A T = (s)
B T = (s)
C T = (s)
D T = (s)
A T2 = |T12 - T22|s
B T = T1 - T2 s
C T = T1 + T2 s
D T = T12+T22 s
A mgls
B 2mgl
C mgl
D mgls
A T = mg(2cos - 3cos0)
B T = mg(3cos + 2cos0)
C T = mg(3cos - 2cos0)
D T = 2mg(3cos + 2cos0)
A Thế năng của nó ở vị trí biên
B Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng
C Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì
D Cả A, B, C
A Không thay đổi
B Giảm √2 lần
C Tăng √2 lần
D Không đáp án
A Không thay đổi
B Giảm √2 lần
C Tăng √2 lần
D Không đáp án
A Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D Không có đáp án đúng
A Chiều dài con lắc
B Căn bậc hai chiều dài con lắc
C Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D Gia tốc trọng trường
A 1/12 s
B 1/8 s
C 1/4 s
D 1/6 s
A Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động
B Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trường
C Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D Cả A, B, C đều đúng
A Tăng lên √2
B Giảm √2
C Không đổi
D Tất cả đều sai
A Nếu tăng chiều dài dây lên 2 lần thì chu kì tăng √2
B Nếu giảm chiểu dài dây 2 lần thì f tăng √2 lần
C Nếu tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần thì chu kỳ không đổi
D Công thức độc lấp thời gian: α02 = α2+
A 20m/s2
B 19m/s2
C 10m/s2
D 9m/s2
A 2 s
B 1 s
C 1/√2 s
D √2 s
A 2,25s
B 1,5 s
C 1 s
D 0,5 s
A 6s
B 4,24s
C 3,46s
D 1,5s
A tăng 25%
B giảm 25%
C tăng 11,80%
D giảm 11,80%
A = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad
B = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad
C = π rad/s; α0 = 0,24 rad
D = π rad/s; α0 = 0,12 rad
A 0,125kg
B 0,75kg
C 0,5kg
D 0,25kg
A 2 cm
B 2√2 cm
C 4 cm
D 4√2 cm
A = 3 rad/s; S = 8cm
B = 3 rad/s; S = 6 cm
C = 4 rad/s; S = 8 cm
D = 4 rad/s; S = 6 cm
A l1 = 88; l2 = 110 cm
B l1 = 78cm; l2 = 110 cm
C l1 = 72cm; l2 = 50cm
D l1 = 50cm; l2 = 72cm.
A s = 4cos(10πt - π/2) cm
B s = 4cos(10πt + π/2) cm
C s = 4cos(πt - π/2) cm
D s = 4cos(πt + π/2) cm
A = 0,2cos10t rad
B = 0,2 cos(10t + /2) rad
C = 0,1cos10t rad
D = 0,1 cos(10t + /2) rad
A s = 2cos (7t - /2) cm
B s = 2cos(7t +/2) cm
C s = 3cos(7t - /2) cm
D s = 3cos(7t + /2) cm
A Wd = mv2; Wt = 3mgl(1 - cos)
B Wd = mv2; Wt = 3mgl(cos0 - cos)
C Wd = mv2; Wt = mgl(1 - cos0).
D Wd = mv2; Wt = mgl(1 - cos)
A 10cm
B 20cm
C 50cm
D 100cm
A 5J
B 50mJ
C 5mJ
D 0,5J
A 37,5mJ
B 3,75J
C 37,5J
D 3,75mJ
A ± 0,1m/s2
B ± m/s2
C ± 0,5m/s2
D ± 0,25m/s2
A 6,8.10-3 J.
B 3,8.10-3 J.
C 5,8.10-3 J.
D 4,8.10-3 J.
A 2,4N
B 3N
C 4N
D 6N
A T = (s)
B T = (s)
C T = (s)
D T = (s)
A T2 = |T12 - T22|s
B T = T1 - T2 s
C T = T1 + T2 s
D T = T12+T22 s
A mgls
B 2mgl
C mgl
D mgls
A T = mg(2cos - 3cos0)
B T = mg(3cos + 2cos0)
C T = mg(3cos - 2cos0)
D T = 2mg(3cos + 2cos0)
A Thế năng của nó ở vị trí biên
B Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng
C Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì
D Cả A, B, C
A Không thay đổi
B Giảm √2 lần
C Tăng √2 lần
D Không đáp án
A Không thay đổi
B Giảm √2 lần
C Tăng √2 lần
D Không đáp án
A Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D Không có đáp án đúng
A Chiều dài con lắc
B Căn bậc hai chiều dài con lắc
C Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D Gia tốc trọng trường
A 1/12 s
B 1/8 s
C 1/4 s
D 1/6 s
A Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động
B Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trường
C Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D Cả A, B, C đều đúng
A Tăng lên √2
B Giảm √2
C Không đổi
D Tất cả đều sai
A Nếu tăng chiều dài dây lên 2 lần thì chu kì tăng √2
B Nếu giảm chiểu dài dây 2 lần thì f tăng √2 lần
C Nếu tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần thì chu kỳ không đổi
D Công thức độc lấp thời gian: α02 = α2+
A 20m/s2
B 19m/s2
C 10m/s2
D 9m/s2
A 2 s
B 1 s
C 1/√2 s
D √2 s
A 2,25s
B 1,5 s
C 1 s
D 0,5 s
A 6s
B 4,24s
C 3,46s
D 1,5s
A tăng 25%
B giảm 25%
C tăng 11,80%
D giảm 11,80%
A = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad
B = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad
C = π rad/s; α0 = 0,24 rad
D = π rad/s; α0 = 0,12 rad
A 0,125kg
B 0,75kg
C 0,5kg
D 0,25kg
A 2 cm
B 2√2 cm
C 4 cm
D 4√2 cm
A = 3 rad/s; S = 8cm
B = 3 rad/s; S = 6 cm
C = 4 rad/s; S = 8 cm
D = 4 rad/s; S = 6 cm
A l1 = 88; l2 = 110 cm
B l1 = 78cm; l2 = 110 cm
C l1 = 72cm; l2 = 50cm
D l1 = 50cm; l2 = 72cm.
A s = 4cos(10πt - π/2) cm
B s = 4cos(10πt + π/2) cm
C s = 4cos(πt - π/2) cm
D s = 4cos(πt + π/2) cm
A = 0,2cos10t rad
B = 0,2 cos(10t + /2) rad
C = 0,1cos10t rad
D = 0,1 cos(10t + /2) rad
A s = 2cos (7t - /2) cm
B s = 2cos(7t +/2) cm
C s = 3cos(7t - /2) cm
D s = 3cos(7t + /2) cm
A Wd = mv2; Wt = 3mgl(1 - cos)
B Wd = mv2; Wt = 3mgl(cos0 - cos)
C Wd = mv2; Wt = mgl(1 - cos0).
D Wd = mv2; Wt = mgl(1 - cos)
A 10cm
B 20cm
C 50cm
D 100cm
A 5J
B 50mJ
C 5mJ
D 0,5J
A 37,5mJ
B 3,75J
C 37,5J
D 3,75mJ
A ± 0,1m/s2
B ± m/s2
C ± 0,5m/s2
D ± 0,25m/s2
A 6,8.10-3 J.
B 3,8.10-3 J.
C 5,8.10-3 J.
D 4,8.10-3 J.
A 2,4N
B 3N
C 4N
D 6N
A khối lượng quả nặng
B chiều dài dây treo
C vĩ độ địa lý
D gia tốc trọng trường
A \(T = 2\pi \sqrt {{\ell \over g}} \)
B \(T = 2\pi \sqrt {{g \over \ell }} \)
C \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{\ell \over g}} \)
D \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{g \over \ell }} \)
A 2mglα02
B (1/2)mglα02
C (1/4)mglα02
D mglα02
A khối lượng của con lắc
B trọng lượng của con lắc
C tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D khối lượng riêng của con lắc
A m và l
B m và g
C l và g
D m, l và g
A căn bậc hai chiều dài con lắc.
B chiều dài con lắc.
C căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D gia tốc trọng trường.
A
B
C
D
A 2s
B 1,6s
C 0,5s
D 1s
A 0,57 rad.
B 0,75 rad.
C 0,96 rad.
D 0,69 rad.
A khối lượng của con lắc
B biên độ dao động
C năng lượng kích thích dao động
D chiều dài của con lắc
A
B 2
C 2s
D 4s
A
B
C
D
A 37 cm/s.
B 31 cm/s.
C 25 cm/s.
D 43 cm/s.
A 5 – quả cầu, 6 – dây treo, 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số, 9 – thanh ke.
B 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 – thanh ke, 9 - đồng hồ đo thời gian hiện số
C 5 – thanh ke; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – dây treo
D 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke.
A 7,1o.
B 10o.
C 3,5o.
D 2,5o.
A 10 m/s2
B 9, 75 m/s2
C 9,95 m/s2
D 9,86 m/s2
A 0,1s
B 0,7s
C 0,5s
D 1,2s
A 64 cm
B 19cm
C 36 cm
D 81 cm
A 9,96 ± 0,24 m/s2
B 9,96 ± 0,21 m/s2
C 10,2 ± 0,24 m/s2
D 9,72 ± 0,21 m/s2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247