A x = 4cos(πt + π/2) cm
B x = 4sin(2πt - π/2)
C x = 4 sin(2πt + π/2) cm
D x = 4cos(πt - π/2) cm
A -π/3
B π/6
C π/3
D -π/6
A x = 2cos(10πt + π)(cm).
B x = 2cos(0,4πt )(cm).
 C x = 4cos( ) (cm).
) (cm).
D x = 4cos(10πt + π) (cm)
A x = 5cos(20πt + π) (cm).
B x = 5cos(20t + π) (cm).
C x = 5cos(20t) (cm).
D x = 5cos(20πt) (cm).
A x = 4cos10t (cm).
B x = 4cos(10πt) (cm).
C x = 3cos(10πt) (cm).
D x = 3cos(10t) (cm).
A x = 5cos(20t + 2π/3 ) (cm).
B x = 5cos(20t - 2π/3) (cm).
C x = 4cos(20t - 2π/3) (cm).
D x = 4cos(20t + 2π/3 ) (cm).
 = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
 = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A x = 0,3cos(5t + π/2)cm.
B x = 0,3cos(5t)cm.
C x = 30cos(5t - π/2)cm.
D x = 0,15cos(5t)cm.
 = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2.  Phương trình dd
 = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2.  Phương trình dd
A x = 4cos(10√2 t + π/6)cm.
B x = 4cos(10√2 t + 2π/3)cm.
C x = 4cos(10√2 t - π/6)cm.
D x = 4cos(10√2 t + π/3)cm.
 = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
 = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A x = 8 cos(2πt + π/3) cm
B x = 4 cos(4πt + π/3) cm
C x = 4 cos(2πt + π/3) cm
D x = 4 cos(2πt - π/3) cm
A x = 4√2 cos(10t + 1,11) cm
B x= 4√5 cos(10t - 1,11) cm
C x = 4√5 cos(10t + 2,68) cm
D x = 4√5 cos(10t + 1,11) cm
A x = 8 cos(2πt + π/2) cm
B x = 8 cos(2πt - π/2) cm
C x = 4cos(4πt - π/2)
D x = 4 cos(4πt + π/2)
A x = 5cos(4πt + π/4 ) (cm).
B x = 10cos(4πt + π/4 ) (cm).
C x = 10cos(4πt - π/4 ) (cm).
D x = 5cos(4πt - π/4) (cm).
A x = 4cos(20t + π/3) (cm).
B x = 4cos(20πt + π/3) (cm).
C x = 3cos(20πt - π/3) (cm).
D x = 3cos(20t - π/3) (cm).
A x = 6 cos(10t + π/6) cm
B x = 6 cos(10πt + 5π/6) cm
C x = 6 cos(10t - 5π/6)
D x = 6 cos(10πt - π/6)
A x = 5cos(2πt +π/2) cm
B x = 5 cos(2πt +π) cm
C x = 10 cos(2πt + π/2) cm
D x = 5 cos(4πt - π/2) cm

 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
A x = 10cos(2πt + π/3) cm
B x = 10 cos(4πt + π/3) cm
C x = 20 cos(4πt + π/3) cm
D x = 10 cos(4πt + 2π/3) cm
A x = 10 cos(2πt +π/4) cm
B x = 10 cos(πt - π/4) cm
C x = 20 cos(2πt - π/4) cm
D x = 10 cos(2πt - π/4) cm
 A  = 0,157cos(2,5πt +π) (rad).
 = 0,157cos(2,5πt +π) (rad).   
 B  = 0,157cos(2,5t) (rad).
 = 0,157cos(2,5t) (rad).
 C  = 0,157cos(2,5πt) (rad).
 = 0,157cos(2,5πt) (rad).        
 D  = 0,157cos(2,5t +π) (rad).
 = 0,157cos(2,5t +π) (rad).
A s = √2 cos(πt +π/4) (cm).
B s = 5√2cos(2πt +π/4) (cm).
C s = 5√2 cos(πt +π/4) (cm).
D s = √2 cos(2πt +π/4) (cm).
 A  = 0,05 cos(πt + π/2) rad
 = 0,05 cos(πt + π/2) rad
 B  = 0,1 cos(πt + π/2) rad
 = 0,1 cos(πt + π/2) rad
 C  = 0,05 cos(πt - π/2) rad
 = 0,05 cos(πt - π/2) rad
 D  = 0,1 cos(πt - π/2) rad
 = 0,1 cos(πt - π/2) rad
A s = 2 cos(7t + π/2) cm
B s = 2√2 cos(7t + π/2) cm
C s = 2 cos (7t - π/2) cm
D s = 2√2 cos(7t - π/2)
A x = 10cos(2πt +π/2)(cm).
B x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C x = 10cos(πt - π/2 )(cm).
D x = 20cos(πt + π)(cm).
A x = 5cos πt(cm).
B x = 3tsin(100 πt + π/6)(cm).
C x = 2sin2(2 πt + π/6)(cm).
D x = 3sin5 πt + 3cos5 πt(cm).
 
  ). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
 A a = A cos(
 cos( t - π/3).
t - π/3).          
 B a = A sin (
 sin ( t - 5π/6).
t - 5π/6).       
 C a = A sin(
 sin( t + π/3).
t + π/3).       
 D a = A cos(
 cos( t +5π /6).
t +5π /6).       
 t
t  ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
 A 
 B 
 C 
 D 
A x = 2 √2cos(5t +5π/4 )(cm).
B x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C x = √2cos(5t + 5π/4)(cm).
D x = 2 √2 cos(5t + 3π/4)(cm).
A x = 10cos(4πt +π/3)(cm).
B x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C x = 2,5cos(4πt +2π/3)(cm).
D x = 5cos(4πt +5π/6)(cm).
A x = 5cos(2 π t- π/2 )(cm).
B x = 5cos(2 πt+ π) (cm).
C x = 10cos(2 πt- π/2)(cm).
D x = 5cos(πt+ π/2)(cm).
A x = 10cos(π t + π /3)(cm).
B x = 10cos(2 π t + π /3)(cm).
C x = 10cos(π t - π /6)(cm).
D x = 5cos(π t - 5 π /6)(cm).
A x = 4cos(πt + π/2) cm
B x = 4sin(2πt - π/2)
C x = 4 sin(2πt + π/2) cm
D x = 4cos(πt - π/2) cm
A -π/3
B π/6
C π/3
D -π/6
A x = 2cos(10πt + π)(cm).
B x = 2cos(0,4πt )(cm).
 C x = 4cos( ) (cm).
) (cm).
D x = 4cos(10πt + π) (cm)
A x = 5cos(20πt + π) (cm).
B x = 5cos(20t + π) (cm).
C x = 5cos(20t) (cm).
D x = 5cos(20πt) (cm).
A x = 4cos10t (cm).
B x = 4cos(10πt) (cm).
C x = 3cos(10πt) (cm).
D x = 3cos(10t) (cm).
A x = 5cos(20t + 2π/3 ) (cm).
B x = 5cos(20t - 2π/3) (cm).
C x = 4cos(20t - 2π/3) (cm).
D x = 4cos(20t + 2π/3 ) (cm).
 = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
 = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A x = 0,3cos(5t + π/2)cm.
B x = 0,3cos(5t)cm.
C x = 30cos(5t - π/2)cm.
D x = 0,15cos(5t)cm.
 = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2.  Phương trình dd
 = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2.  Phương trình dd
A x = 4cos(10√2 t + π/6)cm.
B x = 4cos(10√2 t + 2π/3)cm.
C x = 4cos(10√2 t - π/6)cm.
D x = 4cos(10√2 t + π/3)cm.
 = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
 = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A x = 8 cos(2πt + π/3) cm
B x = 4 cos(4πt + π/3) cm
C x = 4 cos(2πt + π/3) cm
D x = 4 cos(2πt - π/3) cm
A x = 4√2 cos(10t + 1,11) cm
B x= 4√5 cos(10t - 1,11) cm
C x = 4√5 cos(10t + 2,68) cm
D x = 4√5 cos(10t + 1,11) cm
A x = 8 cos(2πt + π/2) cm
B x = 8 cos(2πt - π/2) cm
C x = 4cos(4πt - π/2)
D x = 4 cos(4πt + π/2)
A x = 5cos(4πt + π/4 ) (cm).
B x = 10cos(4πt + π/4 ) (cm).
C x = 10cos(4πt - π/4 ) (cm).
D x = 5cos(4πt - π/4) (cm).
A x = 4cos(20t + π/3) (cm).
B x = 4cos(20πt + π/3) (cm).
C x = 3cos(20πt - π/3) (cm).
D x = 3cos(20t - π/3) (cm).
A x = 6 cos(10t + π/6) cm
B x = 6 cos(10πt + 5π/6) cm
C x = 6 cos(10t - 5π/6)
D x = 6 cos(10πt - π/6)
A x = 5cos(2πt +π/2) cm
B x = 5 cos(2πt +π) cm
C x = 10 cos(2πt + π/2) cm
D x = 5 cos(4πt - π/2) cm

 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
A x = 10cos(2πt + π/3) cm
B x = 10 cos(4πt + π/3) cm
C x = 20 cos(4πt + π/3) cm
D x = 10 cos(4πt + 2π/3) cm
A x = 10 cos(2πt +π/4) cm
B x = 10 cos(πt - π/4) cm
C x = 20 cos(2πt - π/4) cm
D x = 10 cos(2πt - π/4) cm
 A  = 0,157cos(2,5πt +π) (rad).
 = 0,157cos(2,5πt +π) (rad).   
 B  = 0,157cos(2,5t) (rad).
 = 0,157cos(2,5t) (rad).
 C  = 0,157cos(2,5πt) (rad).
 = 0,157cos(2,5πt) (rad).        
 D  = 0,157cos(2,5t +π) (rad).
 = 0,157cos(2,5t +π) (rad).
A s = √2 cos(πt +π/4) (cm).
B s = 5√2cos(2πt +π/4) (cm).
C s = 5√2 cos(πt +π/4) (cm).
D s = √2 cos(2πt +π/4) (cm).
 A  = 0,05 cos(πt + π/2) rad
 = 0,05 cos(πt + π/2) rad
 B  = 0,1 cos(πt + π/2) rad
 = 0,1 cos(πt + π/2) rad
 C  = 0,05 cos(πt - π/2) rad
 = 0,05 cos(πt - π/2) rad
 D  = 0,1 cos(πt - π/2) rad
 = 0,1 cos(πt - π/2) rad
A s = 2 cos(7t + π/2) cm
B s = 2√2 cos(7t + π/2) cm
C s = 2 cos (7t - π/2) cm
D s = 2√2 cos(7t - π/2)
A x = 10cos(2πt +π/2)(cm).
B x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C x = 10cos(πt - π/2 )(cm).
D x = 20cos(πt + π)(cm).
A x = 5cos πt(cm).
B x = 3tsin(100 πt + π/6)(cm).
C x = 2sin2(2 πt + π/6)(cm).
D x = 3sin5 πt + 3cos5 πt(cm).
 
  ). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
 A a = A cos(
 cos( t - π/3).
t - π/3).          
 B a = A sin (
 sin ( t - 5π/6).
t - 5π/6).       
 C a = A sin(
 sin( t + π/3).
t + π/3).       
 D a = A cos(
 cos( t +5π /6).
t +5π /6).       
 t
t  ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
 A 
 B 
 C 
 D 
A x = 2 √2cos(5t +5π/4 )(cm).
B x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C x = √2cos(5t + 5π/4)(cm).
D x = 2 √2 cos(5t + 3π/4)(cm).
A x = 10cos(4πt +π/3)(cm).
B x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C x = 2,5cos(4πt +2π/3)(cm).
D x = 5cos(4πt +5π/6)(cm).
A x = 5cos(2 π t- π/2 )(cm).
B x = 5cos(2 πt+ π) (cm).
C x = 10cos(2 πt- π/2)(cm).
D x = 5cos(πt+ π/2)(cm).
A x = 10cos(π t + π /3)(cm).
B x = 10cos(2 π t + π /3)(cm).
C x = 10cos(π t - π /6)(cm).
D x = 5cos(π t - 5 π /6)(cm).
A lúc vật có li độ x = +A
B lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C lúc vật có li độ x = - A
D lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A Vật dao động với biên độ A.
B Vật dao động với pha ban đầu π/4.
C Vật dao động với biên độ 2A
D Vật dao động với biên độ A/2.
A x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C x = - 3cos5πt (cm).
D x = 1 + 5cosπt (cm).
 A  x = 5 sin(2πt +
sin(2πt +  ) cm
) cm 
 B x = 5cos(2πt -  ) cm
) cm
 C  x = 5sin(2πt + ) cm
 ) cm
 D x = 5 sin(2πt -
sin(2πt -  ) cm
) cm
 rad/s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = 20
 rad/s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = 20 cm/s. Phương trình dao động của vật là
 cm/s. Phương trình dao động của vật là
 A  x = 4cos( 10 t +
 t +  ) cm.
 ) cm.    
 B x = 2 cos(10
cos(10 t +
 t +  ) cm
) cm
 C  x = 4cos( 10 t -
t -  ) cm.
) cm.        
 D  x = 5sin ( 10 t +
t +  ) cm.
) cm.
A - π/3
B π/3
C -2π/3
D 2π/3
A π/3
B -π/6
C -2π/3
D 2π/3
 A  x = 8cos cm
cm   
 B x = 4cos cm
cm
 C x = 8cos cm
cm         
 D x = 4cos cm
cm       
A α = 0,1cos(5t - π/2) (rad).
B α = 0,01cos(5t - π/2) (rad).
C α = 0,1cos(t/5 - π/2) (rad).
D α = 0,01cos(t/5 + π/2) (rad).
A 0,25 π.
B 0,5 π.
C π.
D 1,5 π.
 A x = 10cos (cm).
(cm).
 B x = 10cos (cm).
(cm).
 C x = 10cos (cm).
(cm).
 D x = 10cos (cm).
(cm).
 A x = 8cos ( 5 π t -  ) cm
  ) cm   
 B x = 16 cos(5π  t -   )cm
  )cm
 C x = 16 cos ( 5 π  t -  ) cm
  ) cm    
 D x = 8cos ( 5 π  t -  ) cm
  ) cm
A x =8cos(πt -π/3)(cm)
B x =8cos(πt -2π/3)(cm)
C x =8cos(πt +π/3)(cm)
D x =8cos(πt +2π/3)(cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247