A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
A Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
A Đường tròn.
B Đường tròn.
C Elip
D Parabol.
A A = A1 + A2
B A = | A1 + A2 |
C A =
D A =
A Hai dao động ngược pha
B Hai dao động cùng pha
C Hai dao động vuông pha
D Hai dao động lệch pha
A \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
C \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
D \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
A 5cm
B 4cm
C 3cm
D 2cm
A x = 10cos( 4πt + π2) cm.
B x = 5cos( 8πt - π/2) cm.
C x = 10cos( 8πt + π/2) cm.
D x = 20cos(8πt - π/2) cm.
A s
B s
C s
D s
A s
B s
C s
D s
A
B T = T1 + T2 + …+ Tn
C
D
A véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
B véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
D véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
A 0 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 16 N/m
B 20 N/m
C 32 N/m
D 40 N/m
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 17,32 cm/s
B 17,33 cm/s
C 173,2 cm/s
D 5 m/s
A 0.125 kg
B 0,75 kg
C 0,500 kg
D 0,25 kg
A 4 cm
B 5 cm
C 8 cm
D 10 cm
A 100g
B 200g
C 300g
D 400g
A 144 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 100 cm
A x = 20cos(10t – π/6) cm.
B x = 40cos(5t - π/6) cm.
C x = 10cos(20t + π/3) cm.
D x = 20cos(5t – π/2) cm.
A 4√2 cm
B 6√3 cm
C 5√2 cm
D 8 cm
A 0,35 m/s
B 0,175 m/s.
C 0,375 m/s.
D 75cm/s.
A 3 cm
B 5 cm
C 3,6 cm
D 4,6 cm
A Giảm 0,375J
B Tăng 0,125J
C Giảm 0,25J
D Tăng 0,25J
A
B
C
D
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
A Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
A Đường tròn.
B Đường tròn.
C Elip
D Parabol.
A A = A1 + A2
B A = | A1 + A2 |
C A =
D A =
A Hai dao động ngược pha
B Hai dao động cùng pha
C Hai dao động vuông pha
D Hai dao động lệch pha
A \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
C \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
D \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
A 5cm
B 4cm
C 3cm
D 2cm
A x = 10cos( 4πt + π2) cm.
B x = 5cos( 8πt - π/2) cm.
C x = 10cos( 8πt + π/2) cm.
D x = 20cos(8πt - π/2) cm.
A s
B s
C s
D s
A s
B s
C s
D s
A
B T = T1 + T2 + …+ Tn
C
D
A véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
B véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
D véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
A 0 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 16 N/m
B 20 N/m
C 32 N/m
D 40 N/m
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 17,32 cm/s
B 17,33 cm/s
C 173,2 cm/s
D 5 m/s
A 0.125 kg
B 0,75 kg
C 0,500 kg
D 0,25 kg
A 4 cm
B 5 cm
C 8 cm
D 10 cm
A 100g
B 200g
C 300g
D 400g
A 144 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 100 cm
A x = 20cos(10t – π/6) cm.
B x = 40cos(5t - π/6) cm.
C x = 10cos(20t + π/3) cm.
D x = 20cos(5t – π/2) cm.
A 4√2 cm
B 6√3 cm
C 5√2 cm
D 8 cm
A 0,35 m/s
B 0,175 m/s.
C 0,375 m/s.
D 75cm/s.
A 3 cm
B 5 cm
C 3,6 cm
D 4,6 cm
A Giảm 0,375J
B Tăng 0,125J
C Giảm 0,25J
D Tăng 0,25J
A
B
C
D
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
A Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
A Đường tròn.
B Đường tròn.
C Elip
D Parabol.
A A = A1 + A2
B A = | A1 + A2 |
C A =
D A =
A Hai dao động ngược pha
B Hai dao động cùng pha
C Hai dao động vuông pha
D Hai dao động lệch pha
A \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
C \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
D \(x = \sqrt 5 cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
A 5cm
B 4cm
C 3cm
D 2cm
A x = 10cos( 4πt + π2) cm.
B x = 5cos( 8πt - π/2) cm.
C x = 10cos( 8πt + π/2) cm.
D x = 20cos(8πt - π/2) cm.
A s
B s
C s
D s
A s
B s
C s
D s
A
B T = T1 + T2 + …+ Tn
C
D
A véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
B véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
D véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
A 0 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 16 N/m
B 20 N/m
C 32 N/m
D 40 N/m
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 5 cm/s
D 8 cm/s
A 17,32 cm/s
B 17,33 cm/s
C 173,2 cm/s
D 5 m/s
A 0.125 kg
B 0,75 kg
C 0,500 kg
D 0,25 kg
A 4 cm
B 5 cm
C 8 cm
D 10 cm
A 100g
B 200g
C 300g
D 400g
A 144 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 100 cm
A x = 20cos(10t – π/6) cm.
B x = 40cos(5t - π/6) cm.
C x = 10cos(20t + π/3) cm.
D x = 20cos(5t – π/2) cm.
A 4√2 cm
B 6√3 cm
C 5√2 cm
D 8 cm
A 0,35 m/s
B 0,175 m/s.
C 0,375 m/s.
D 75cm/s.
A 3 cm
B 5 cm
C 3,6 cm
D 4,6 cm
A Giảm 0,375J
B Tăng 0,125J
C Giảm 0,25J
D Tăng 0,25J
A
B
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247