A Chiều dài con lắc
B Căn bậc hai chiều dài con lắc
C Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D Gia tốc trọng trường
A Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D Độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm
A Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
D Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
A Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.
B Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm
D Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
A 0,5s
B 1s
C 4s
D 2s
A t = 0,5s
B t = 1s
C t = 1,5s
D t = 2s
A 53,130.
B 47,160.
C 77,360.
D 530 .
A α= 0,1 cos 2πt rad
B α= 0,1 cos( 2 πt + π) rad
C α= 0,1 cos( 2πt + π/2) rad
D α= 0,1 cos( 2πt - π/2) rad
A α01/α02 = 1,2
B α01/α02 = 1,44
C α01/α02 = 0,69
D α01/α02 = 0,83
A 6,60
B 3,30
C 9,60
D 5,60
A A = A1 nếu φ1 > φ2
B A = A2 nếu φ1 > φ2
C
D | A1 - A2 | ≤ A ≤ | A1 + A2 |
A x = 4cos(ωt – π/2)
B x = 4cos(ωt + π/2)
C x = √4cos(ωt – π/2)
D x = √4cos(ωt + π/2)
A 6 Hz.
B 3 Hz.
C 12 Hz.
D 1 Hz.
A 0,0625
B 0,0125
C 0,01
D 0,002
A - π/2
B π/4
C π/4
D π/12
A x = 3 cos(10 πt - π/2) cm
B x = 4 cos(10 πt - π/2) cm
C x = 3 cos(10 πt + π/2) cm
D x = 4 cos(10 πt + π/2) cm
A 100 cm/s.
B 50 cm/s
C 80 cm/s.
D 10 cm/s.
A l’= 0,997l
B l’= 0,998l
C l’= 0,996l
D l’= 0,995l
A 17,50 C
B 14,50 C
C 120 C
D 70 C
A Nhanh 30,81 s
B Chậm 30,81s
C Chậm 3,077s
D Nhanh 30,77s
A 2,02 s.
B 1,82 s.
C 1,98 s.
D 2,00 s.
A 0,58 s
B 1,40 s
C 1,15 s
D 1,99 s
A Chiều dài con lắc
B Căn bậc hai chiều dài con lắc
C Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D Gia tốc trọng trường
A Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D Độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm
A Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
D Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
A Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.
B Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm
D Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
A 0,5s
B 1s
C 4s
D 2s
A t = 0,5s
B t = 1s
C t = 1,5s
D t = 2s
A 53,130.
B 47,160.
C 77,360.
D 530 .
A α= 0,1 cos 2πt rad
B α= 0,1 cos( 2 πt + π) rad
C α= 0,1 cos( 2πt + π/2) rad
D α= 0,1 cos( 2πt - π/2) rad
A α01/α02 = 1,2
B α01/α02 = 1,44
C α01/α02 = 0,69
D α01/α02 = 0,83
A 6,60
B 3,30
C 9,60
D 5,60
A A = A1 nếu φ1 > φ2
B A = A2 nếu φ1 > φ2
C
D | A1 - A2 | ≤ A ≤ | A1 + A2 |
A x = 4cos(ωt – π/2)
B x = 4cos(ωt + π/2)
C x = √4cos(ωt – π/2)
D x = √4cos(ωt + π/2)
A 6 Hz.
B 3 Hz.
C 12 Hz.
D 1 Hz.
A 0,0625
B 0,0125
C 0,01
D 0,002
A - π/2
B π/4
C π/4
D π/12
A x = 3 cos(10 πt - π/2) cm
B x = 4 cos(10 πt - π/2) cm
C x = 3 cos(10 πt + π/2) cm
D x = 4 cos(10 πt + π/2) cm
A 100 cm/s.
B 50 cm/s
C 80 cm/s.
D 10 cm/s.
A l’= 0,997l
B l’= 0,998l
C l’= 0,996l
D l’= 0,995l
A 17,50 C
B 14,50 C
C 120 C
D 70 C
A Nhanh 30,81 s
B Chậm 30,81s
C Chậm 3,077s
D Nhanh 30,77s
A 2,02 s.
B 1,82 s.
C 1,98 s.
D 2,00 s.
A 0,58 s
B 1,40 s
C 1,15 s
D 1,99 s
A Chiều dài con lắc
B Căn bậc hai chiều dài con lắc
C Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D Gia tốc trọng trường
A Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D Độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm
A Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
D Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
A Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.
B Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm
D Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
A 0,5s
B 1s
C 4s
D 2s
A t = 0,5s
B t = 1s
C t = 1,5s
D t = 2s
A 53,130.
B 47,160.
C 77,360.
D 530 .
A α= 0,1 cos 2πt rad
B α= 0,1 cos( 2 πt + π) rad
C α= 0,1 cos( 2πt + π/2) rad
D α= 0,1 cos( 2πt - π/2) rad
A α01/α02 = 1,2
B α01/α02 = 1,44
C α01/α02 = 0,69
D α01/α02 = 0,83
A 6,60
B 3,30
C 9,60
D 5,60
A A = A1 nếu φ1 > φ2
B A = A2 nếu φ1 > φ2
C
D | A1 - A2 | ≤ A ≤ | A1 + A2 |
A x = 4cos(ωt – π/2)
B x = 4cos(ωt + π/2)
C x = √4cos(ωt – π/2)
D x = √4cos(ωt + π/2)
A 6 Hz.
B 3 Hz.
C 12 Hz.
D 1 Hz.
A 0,0625
B 0,0125
C 0,01
D 0,002
A - π/2
B π/4
C π/4
D π/12
A x = 3 cos(10 πt - π/2) cm
B x = 4 cos(10 πt - π/2) cm
C x = 3 cos(10 πt + π/2) cm
D x = 4 cos(10 πt + π/2) cm
A 100 cm/s.
B 50 cm/s
C 80 cm/s.
D 10 cm/s.
A l’= 0,997l
B l’= 0,998l
C l’= 0,996l
D l’= 0,995l
A 17,50 C
B 14,50 C
C 120 C
D 70 C
A Nhanh 30,81 s
B Chậm 30,81s
C Chậm 3,077s
D Nhanh 30,77s
A 2,02 s.
B 1,82 s.
C 1,98 s.
D 2,00 s.
A 0,58 s
B 1,40 s
C 1,15 s
D 1,99 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247