A Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D Không có đáp án đúng
A
B α = s/l
C T =
D T =
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
A Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc
B Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêngcủa hệ.
C Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực
A Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
B Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
C Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
D Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
A 2,25s
B 1,5s
C 1s
D 0,5s
A s = 4cos( 10 πt - π/2) cm
B s = 4cos( 10 πt + π/2) cm
C s = 4cos(πt - π/2) cm
D s = 4cos(πt + π/2) cm
A 144 cm.
B 60 cm.
C 80 cm.
D 100 cm.
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
A 24,12s
B 26,32s
C 18,36s
D Đáp án khác
A Biên độ dao động thứ nhất
B Biên độ dao động thứ hai
C Tần số chung của hai dao động
D Độ lệch pha của hai dao động
A x = 5cos( 10πt + 2π/3) cm
B x = 5cos( 10πt + π/3) cm
C x = 5cos( 10πt - π/2) cm
D x = 5cos( 10πt + π/2) cm
A 0 rad; 2 cm
B π/6 rad; 2 cm
C 2 rad; 2 cm
D 1 rad; 2 cm
A 40 gam.
B 10 gam.
C 120 gam.
D 100 gam.
A cm/s.
B 20√6 cm/s.
C 40√2 cm/s.
D 40√3 cm/s.
A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A 2,002s
B 2,003s
C 2,004s
D 2,005s
A 1,9998s
B 2,0001s
C 2,0002s
D Giá trị khác
A Chậm 5,4s
B Nhanh 2,7s
C Nhanh 5,4s
D Chậm 2,7s
A q = 5,658.10-7 C; T = 2,55s
B q = 5,658.10-4 C; T = 2,21s
C q = 5,658.10-7 C; T = 2,22s
D q = 5,668.10-7 C; T = 2,22s
A t = 60C
B t = 00C
C t = 80C
D t = 40C
A 2T
B T√2
C T/2
D T/√2
A 2,84 s.
B 2,96 s.
C 2,61 s.
D 2,78 s.
A Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D Không có đáp án đúng
A
B α = s/l
C T =
D T =
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
A Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc
B Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêngcủa hệ.
C Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực
A Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
B Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
C Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
D Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
A 2,25s
B 1,5s
C 1s
D 0,5s
A s = 4cos( 10 πt - π/2) cm
B s = 4cos( 10 πt + π/2) cm
C s = 4cos(πt - π/2) cm
D s = 4cos(πt + π/2) cm
A 144 cm.
B 60 cm.
C 80 cm.
D 100 cm.
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
A 24,12s
B 26,32s
C 18,36s
D Đáp án khác
A Biên độ dao động thứ nhất
B Biên độ dao động thứ hai
C Tần số chung của hai dao động
D Độ lệch pha của hai dao động
A x = 5cos( 10πt + 2π/3) cm
B x = 5cos( 10πt + π/3) cm
C x = 5cos( 10πt - π/2) cm
D x = 5cos( 10πt + π/2) cm
A 0 rad; 2 cm
B π/6 rad; 2 cm
C 2 rad; 2 cm
D 1 rad; 2 cm
A 40 gam.
B 10 gam.
C 120 gam.
D 100 gam.
A cm/s.
B 20√6 cm/s.
C 40√2 cm/s.
D 40√3 cm/s.
A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A 2,002s
B 2,003s
C 2,004s
D 2,005s
A 1,9998s
B 2,0001s
C 2,0002s
D Giá trị khác
A Chậm 5,4s
B Nhanh 2,7s
C Nhanh 5,4s
D Chậm 2,7s
A q = 5,658.10-7 C; T = 2,55s
B q = 5,658.10-4 C; T = 2,21s
C q = 5,658.10-7 C; T = 2,22s
D q = 5,668.10-7 C; T = 2,22s
A t = 60C
B t = 00C
C t = 80C
D t = 40C
A 2T
B T√2
C T/2
D T/√2
A 2,84 s.
B 2,96 s.
C 2,61 s.
D 2,78 s.
A Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D Không có đáp án đúng
A
B α = s/l
C T =
D T =
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
A Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc
B Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêngcủa hệ.
C Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực
A Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
B Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
C Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
D Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên
A 2,25s
B 1,5s
C 1s
D 0,5s
A s = 4cos( 10 πt - π/2) cm
B s = 4cos( 10 πt + π/2) cm
C s = 4cos(πt - π/2) cm
D s = 4cos(πt + π/2) cm
A 144 cm.
B 60 cm.
C 80 cm.
D 100 cm.
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
A 24,12s
B 26,32s
C 18,36s
D Đáp án khác
A Biên độ dao động thứ nhất
B Biên độ dao động thứ hai
C Tần số chung của hai dao động
D Độ lệch pha của hai dao động
A x = 5cos( 10πt + 2π/3) cm
B x = 5cos( 10πt + π/3) cm
C x = 5cos( 10πt - π/2) cm
D x = 5cos( 10πt + π/2) cm
A 0 rad; 2 cm
B π/6 rad; 2 cm
C 2 rad; 2 cm
D 1 rad; 2 cm
A 40 gam.
B 10 gam.
C 120 gam.
D 100 gam.
A cm/s.
B 20√6 cm/s.
C 40√2 cm/s.
D 40√3 cm/s.
A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A 2,002s
B 2,003s
C 2,004s
D 2,005s
A 1,9998s
B 2,0001s
C 2,0002s
D Giá trị khác
A Chậm 5,4s
B Nhanh 2,7s
C Nhanh 5,4s
D Chậm 2,7s
A q = 5,658.10-7 C; T = 2,55s
B q = 5,658.10-4 C; T = 2,21s
C q = 5,658.10-7 C; T = 2,22s
D q = 5,668.10-7 C; T = 2,22s
A t = 60C
B t = 00C
C t = 80C
D t = 40C
A 2T
B T√2
C T/2
D T/√2
A 2,84 s.
B 2,96 s.
C 2,61 s.
D 2,78 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247