A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B 2L
C L
D 4L
A Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
A có biên độ bằng nhau và cùng pha
B có biên độ khác nhau và cùng pha
C có biên độ khác nhau và ngược pha nhau
D có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau
A u = 2u0sin(kx).cos(ωt).
B u = 2u0cos(kx).cos(ωt)
C u = u0sin(kx).cos(ωt).
D u = 2u0sin(kx - ωt).
A Một số nguyên lần bước sóng.
B Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/2
B Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/4
C Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = λ/2
D Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = λ/4
A k. với k ∈ N*
B kvf với k ∈ N*
C k. với k ∈ N*
D (2k + 1). với k ∈ N
A 4L; 4L/3
B 2L, L
C 4L, 2L
D L/2, L/4
A 20cm
B 40cm
C 60cm
D 80cm
A Một đầu cố định fmin = 30Hz
B Hai đầu cố định fmin = 30Hz
C Một đầu cố định fmin = 10Hz
D Hai đầu cố định fmin = 10Hz
A 28 Hz
B 30 Hz
C 40 Hz
D 18 Hz.
A 40 Hz
B 65 Hz
C 70Hz
D 90 Hz
A 110 cm
B 116 cm
C 115 cm
D 120 cm
A 50 cm
B 60 cm
C 70 cm
D 20 cm
A 3 cm
B 6 cm
C 3√3 cm
D 3√2 cm
A 5cm; 25cm, 35 cm; 55cm; 65 cm
B 5cm; 20cm, 35 cm; 50cm; 65 cm
C 10cm; 25cm, 30 cm; 45cm; 50 cm
D 25cm; 35cm, 55 cm; 65cm; 85 cm
A 3m/s
B 2m/s
C 4 m/s
D 5 m/s
A 83,33 cm/s
B 250 cm/s
C 400 cm/s
D 500 cm/s
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A U0
B U0√2
C 2U0
D U0√3
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 120 cm
C 80 cm
D 60 cm
A 3 nút và 2 bụng.
B 7 nút và 6 bụng.
C 9 nút và 8 bụng
D 5 nút và 4 bụng.
A 0,25 m/s.
B 0,5 m/s.
C 2 m/s.
D 1 m/s.
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B 2L
C L
D 4L
A Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
A có biên độ bằng nhau và cùng pha
B có biên độ khác nhau và cùng pha
C có biên độ khác nhau và ngược pha nhau
D có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau
A u = 2u0sin(kx).cos(ωt).
B u = 2u0cos(kx).cos(ωt)
C u = u0sin(kx).cos(ωt).
D u = 2u0sin(kx - ωt).
A Một số nguyên lần bước sóng.
B Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/2
B Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/4
C Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = λ/2
D Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = λ/4
A k. với k ∈ N*
B kvf với k ∈ N*
C k. với k ∈ N*
D (2k + 1). với k ∈ N
A 4L; 4L/3
B 2L, L
C 4L, 2L
D L/2, L/4
A 20cm
B 40cm
C 60cm
D 80cm
A Một đầu cố định fmin = 30Hz
B Hai đầu cố định fmin = 30Hz
C Một đầu cố định fmin = 10Hz
D Hai đầu cố định fmin = 10Hz
A 28 Hz
B 30 Hz
C 40 Hz
D 18 Hz.
A 40 Hz
B 65 Hz
C 70Hz
D 90 Hz
A 110 cm
B 116 cm
C 115 cm
D 120 cm
A 50 cm
B 60 cm
C 70 cm
D 20 cm
A 3 cm
B 6 cm
C 3√3 cm
D 3√2 cm
A 5cm; 25cm, 35 cm; 55cm; 65 cm
B 5cm; 20cm, 35 cm; 50cm; 65 cm
C 10cm; 25cm, 30 cm; 45cm; 50 cm
D 25cm; 35cm, 55 cm; 65cm; 85 cm
A 3m/s
B 2m/s
C 4 m/s
D 5 m/s
A 83,33 cm/s
B 250 cm/s
C 400 cm/s
D 500 cm/s
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A U0
B U0√2
C 2U0
D U0√3
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 120 cm
C 80 cm
D 60 cm
A 3 nút và 2 bụng.
B 7 nút và 6 bụng.
C 9 nút và 8 bụng
D 5 nút và 4 bụng.
A 0,25 m/s.
B 0,5 m/s.
C 2 m/s.
D 1 m/s.
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A L/2
B 2L
C L
D 4L
A Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
A có biên độ bằng nhau và cùng pha
B có biên độ khác nhau và cùng pha
C có biên độ khác nhau và ngược pha nhau
D có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau
A u = 2u0sin(kx).cos(ωt).
B u = 2u0cos(kx).cos(ωt)
C u = u0sin(kx).cos(ωt).
D u = 2u0sin(kx - ωt).
A Một số nguyên lần bước sóng.
B Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/2
B Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = k.λ/4
C Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = λ/2
D Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = λ/4
A k. với k ∈ N*
B kvf với k ∈ N*
C k. với k ∈ N*
D (2k + 1). với k ∈ N
A 4L; 4L/3
B 2L, L
C 4L, 2L
D L/2, L/4
A 20cm
B 40cm
C 60cm
D 80cm
A Một đầu cố định fmin = 30Hz
B Hai đầu cố định fmin = 30Hz
C Một đầu cố định fmin = 10Hz
D Hai đầu cố định fmin = 10Hz
A 28 Hz
B 30 Hz
C 40 Hz
D 18 Hz.
A 40 Hz
B 65 Hz
C 70Hz
D 90 Hz
A 110 cm
B 116 cm
C 115 cm
D 120 cm
A 50 cm
B 60 cm
C 70 cm
D 20 cm
A 3 cm
B 6 cm
C 3√3 cm
D 3√2 cm
A 5cm; 25cm, 35 cm; 55cm; 65 cm
B 5cm; 20cm, 35 cm; 50cm; 65 cm
C 10cm; 25cm, 30 cm; 45cm; 50 cm
D 25cm; 35cm, 55 cm; 65cm; 85 cm
A 3m/s
B 2m/s
C 4 m/s
D 5 m/s
A 83,33 cm/s
B 250 cm/s
C 400 cm/s
D 500 cm/s
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A U0
B U0√2
C 2U0
D U0√3
A U0
B U0 √2
C 2U0
D U0 √3
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 60 cm
C 80 cm
D 120 cm
A 90 cm
B 120 cm
C 80 cm
D 60 cm
A 3 nút và 2 bụng.
B 7 nút và 6 bụng.
C 9 nút và 8 bụng
D 5 nút và 4 bụng.
A 0,25 m/s.
B 0,5 m/s.
C 2 m/s.
D 1 m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247