Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đặc trưng sinh lý và vật lý của âm Đề 2

Đặc trưng sinh lý và vật lý của âm Đề 2

Câu 1 : Chọn sai. Hộp đàn có tác dụng:

A Có tác dụng như hộp cộng hưởng 

B Làm cho âm phát ra cao hơn    

C Làm cho âm phát ra to hơn

D Làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng

Câu 2 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A tần số và bước sóng đều thay đổi.   

B tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.

C tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.

D tần số và bước sóng đều không thay đổi.

Câu 4 : Cường độ âm là

A năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.

B độ to của âm.

C năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

D năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

Câu 5 : Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do: 

A Tần số âm khác nhau.

B Cường độ âm khác nhau.

C Biên độ âm khác nhau.

D Độ to âm khác nhau

Câu 6 : Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do:

A Tần số và biên độ âm khác nhau. 

B Tần số và cường độ âm khác nhau.

C Tần số và năng lượng âm khác nhau.   

D Biên độ và cường độ âm khác nhau.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to

B Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ

C Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to  

D Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âmvà tần số âm

Câu 8 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A Tăng lực căng dây gấp hai lần 

B Giảm lực căng dây gấp hai lần

C  Tăng lực căng dây gấp 4 lần 

D Giảm lực căng dây gấp 4 lần

Câu 9 : Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A Cường độ âm

B Mức áp suất âm thanh

C Mức cường độ âm thanh

D Biên độ dao động của âm thanh

Câu 10 : Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A Nước nguyên chất

B kim loại

C Khí hidro

D không khí

Câu 11 : Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:

A Cường dộ khác nhau 

B Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau

C Biên độ khác nhau  

D Tần số khác nhau

Câu 12 : Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:

A Cường độ âm

B Tần số âm. 

C  Độ to của âm. 

D Đồ thị dao động âm.

Câu 13 : Tìm phát biểu sai:   

A Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.

B Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.

C Trong khoảng tần số âm nghe được, Tần số âm càng thấp âm càng trầm

D Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L(dB) = 10 lg $\dfrac{I}{I_o}$

Câu 14 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước Sóng âm đó ở hai môi trường có:

A Cùng bước sóng.  

B  Cùng tần số.

C Cùng vận tốc truyền.

D  Cùng biên độ.

Câu 15 : Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì

A Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản

B Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản           

C Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2

D Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2

Câu 21 : Chọn đúng. Khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm tăng

A Tăng thêm 10n dB  

B Tăng thêm 10n dB 

C  Tăng lên n lần 

D Tăng lên 10n lần

Câu 22 : Mức cường độ âm tăng lên thêm 30 dB thì cường độ âm tăng lên gấp:

A 30 lần

B 103 lần 

C 90 lần  

D 3 lần.

Câu 31 : Chọn sai. Hộp đàn có tác dụng:

A Có tác dụng như hộp cộng hưởng 

B Làm cho âm phát ra cao hơn    

C Làm cho âm phát ra to hơn

D Làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng

Câu 32 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A tần số và bước sóng đều thay đổi.   

B tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.

C tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.

D tần số và bước sóng đều không thay đổi.

Câu 34 : Cường độ âm là

A năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.

B độ to của âm.

C năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

D năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

Câu 35 : Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do: 

A Tần số âm khác nhau.

B Cường độ âm khác nhau.

C Biên độ âm khác nhau.

D Độ to âm khác nhau

Câu 36 : Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do:

A Tần số và biên độ âm khác nhau. 

B Tần số và cường độ âm khác nhau.

C Tần số và năng lượng âm khác nhau.   

D Biên độ và cường độ âm khác nhau.

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to

B Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ

C Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to  

D Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âmvà tần số âm

Câu 38 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A Tăng lực căng dây gấp hai lần 

B Giảm lực căng dây gấp hai lần

C  Tăng lực căng dây gấp 4 lần 

D Giảm lực căng dây gấp 4 lần

Câu 39 : Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A Cường độ âm

B Mức áp suất âm thanh

C Mức cường độ âm thanh

D Biên độ dao động của âm thanh

Câu 40 : Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A Nước nguyên chất

B kim loại

C Khí hidro

D không khí

Câu 41 : Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:

A Cường dộ khác nhau 

B Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau

C Biên độ khác nhau  

D Tần số khác nhau

Câu 42 : Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:

A Cường độ âm

B Tần số âm. 

C  Độ to của âm. 

D Đồ thị dao động âm.

Câu 43 : Tìm phát biểu sai:   

A Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.

B Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.

C Trong khoảng tần số âm nghe được, Tần số âm càng thấp âm càng trầm

D Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L(dB) = 10 lg $\dfrac{I}{I_o}$

Câu 44 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước Sóng âm đó ở hai môi trường có:

A Cùng bước sóng.  

B  Cùng tần số.

C Cùng vận tốc truyền.

D  Cùng biên độ.

Câu 45 : Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì

A Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản

B Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản           

C Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2

D Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2

Câu 51 : Chọn đúng. Khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm tăng

A Tăng thêm 10n dB  

B Tăng thêm 10n dB 

C  Tăng lên n lần 

D Tăng lên 10n lần

Câu 52 : Mức cường độ âm tăng lên thêm 30 dB thì cường độ âm tăng lên gấp:

A 30 lần

B 103 lần 

C 90 lần  

D 3 lần.

Câu 69 : Một sóng âm truyền trong không khí . Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tai M

A 10000 lần               

B 40 lần                    

C 1000 lần                      

D 2 lần     

Câu 78 : Giá trị mức cường độ âm mà tài con người có thể nghe được là

A từ 0dB đến 130dB.   

B từ 0 dB đến 1000dB.

C từ 10dB đến 100dB. 

D  từ -10dB đến 100dB.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247