A Có tác dụng như hộp cộng hưởng
B Làm cho âm phát ra cao hơn
C Làm cho âm phát ra to hơn
D Làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng
A tần số và bước sóng đều thay đổi.
B tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D tần số và bước sóng đều không thay đổi.
A Âm thanh
B Nhạc âm
C Hạ âm
D Siêu âm
A năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.
B độ to của âm.
C năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
A Tần số âm khác nhau.
B Cường độ âm khác nhau.
C Biên độ âm khác nhau.
D Độ to âm khác nhau
A Tần số và biên độ âm khác nhau.
B Tần số và cường độ âm khác nhau.
C Tần số và năng lượng âm khác nhau.
D Biên độ và cường độ âm khác nhau.
A Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
D Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âmvà tần số âm
A Tăng lực căng dây gấp hai lần
B Giảm lực căng dây gấp hai lần
C Tăng lực căng dây gấp 4 lần
D Giảm lực căng dây gấp 4 lần
A Cường độ âm
B Mức áp suất âm thanh
C Mức cường độ âm thanh
D Biên độ dao động của âm thanh
A Nước nguyên chất
B kim loại
C Khí hidro
D không khí
A Cường dộ khác nhau
B Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C Biên độ khác nhau
D Tần số khác nhau
A Cường độ âm
B Tần số âm.
C Độ to của âm.
D Đồ thị dao động âm.
A Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C Trong khoảng tần số âm nghe được, Tần số âm càng thấp âm càng trầm
D Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L(dB) = 10 lg
A Cùng bước sóng.
B Cùng tần số.
C Cùng vận tốc truyền.
D Cùng biên độ.
A Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
A 0,1 W/m2
B W/m2
C 10 W/m2
D 0,01 W/m2
A 70 W/m2
B 10-7 W/m2
C 107 W/m2
D 10-5 W/m2
A 4,2 W/m2
B 6 W/m2
C 12 W/m2
D 9 W/m2
A 0, 6 Wm-2
B 5, 4 Wm-2
C 16, 2 Wm-2
D 2, 7 Wm-2
A 1m
B 2m
C 10m
D 5m
A Tăng thêm 10n dB
B Tăng thêm 10n dB
C Tăng lên n lần
D Tăng lên 10n lần
A 30 lần
B 103 lần
C 90 lần
D 3 lần.
A 40dB
B 20dB
C 4dB
D 60dB
A 10
B 20
C 1000
D 100
A 300
B 10000
C 3000
D 1000
A 4B
B 30dB
C 3B
D 50dB
A 40dB
B 30dB
C 23dB
D 10dB
A 100
B 10
C 20
D 80
A 100
B 10
C 20
D 80
A 7dB
B 7B
C 80dB
D 90dB
A Có tác dụng như hộp cộng hưởng
B Làm cho âm phát ra cao hơn
C Làm cho âm phát ra to hơn
D Làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng
A tần số và bước sóng đều thay đổi.
B tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D tần số và bước sóng đều không thay đổi.
A Âm thanh
B Nhạc âm
C Hạ âm
D Siêu âm
A năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.
B độ to của âm.
C năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
A Tần số âm khác nhau.
B Cường độ âm khác nhau.
C Biên độ âm khác nhau.
D Độ to âm khác nhau
A Tần số và biên độ âm khác nhau.
B Tần số và cường độ âm khác nhau.
C Tần số và năng lượng âm khác nhau.
D Biên độ và cường độ âm khác nhau.
A Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
D Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âmvà tần số âm
A Tăng lực căng dây gấp hai lần
B Giảm lực căng dây gấp hai lần
C Tăng lực căng dây gấp 4 lần
D Giảm lực căng dây gấp 4 lần
A Cường độ âm
B Mức áp suất âm thanh
C Mức cường độ âm thanh
D Biên độ dao động của âm thanh
A Nước nguyên chất
B kim loại
C Khí hidro
D không khí
A Cường dộ khác nhau
B Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C Biên độ khác nhau
D Tần số khác nhau
A Cường độ âm
B Tần số âm.
C Độ to của âm.
D Đồ thị dao động âm.
A Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C Trong khoảng tần số âm nghe được, Tần số âm càng thấp âm càng trầm
D Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L(dB) = 10 lg
A Cùng bước sóng.
B Cùng tần số.
C Cùng vận tốc truyền.
D Cùng biên độ.
A Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
A 0,1 W/m2
B W/m2
C 10 W/m2
D 0,01 W/m2
A 70 W/m2
B 10-7 W/m2
C 107 W/m2
D 10-5 W/m2
A 4,2 W/m2
B 6 W/m2
C 12 W/m2
D 9 W/m2
A 0, 6 Wm-2
B 5, 4 Wm-2
C 16, 2 Wm-2
D 2, 7 Wm-2
A 1m
B 2m
C 10m
D 5m
A Tăng thêm 10n dB
B Tăng thêm 10n dB
C Tăng lên n lần
D Tăng lên 10n lần
A 30 lần
B 103 lần
C 90 lần
D 3 lần.
A 40dB
B 20dB
C 4dB
D 60dB
A 10
B 20
C 1000
D 100
A 300
B 10000
C 3000
D 1000
A 4B
B 30dB
C 3B
D 50dB
A 40dB
B 30dB
C 23dB
D 10dB
A 100
B 10
C 20
D 80
A 100
B 10
C 20
D 80
A 7dB
B 7B
C 80dB
D 90dB
A 2
B 10000
C 40
D 1/10000
A ô tô 2
B ô tô 1
C ô tô 1 và ô tô 2
D không ô tô nào
A 37,54 dB
B 38, 46 dB
C 32,46 dB
D 62,46 dB
A 22,5m.
B 29,3m.
C 222m.
D 171m
A 750m.
B 2000m.
C 1000m.
D 3000m.
A 49,30.
B 51,60.
C 52,50.
D 48,00.
A 40 lần
B 2 lần
C 10000 lần
D 1000 lần
A 10000 lần
B 40 lần
C 1000 lần
D 2 lần
A 107 lần.
B 106 lần.
C 103 lần.
D 105 lần.
A 100dB
B 10dB
C 20dB
D 50dB
A L+40(dB).
B L+100(dB).
C 20L(dB).
D 100L(dB).
A AC
B AC
C AC/3
D AC/2
A 31,4 mW.
B 0,314 mW.
C 6,28 mW.
D 3,14 mW.
A 3600 lần
B 100000 lần
C 1000 lần
D 2,25 lần
A 50 dB.
B 60 dB.
C 70 dB.
D 80 dB.
A từ 0dB đến 130dB.
B từ 0 dB đến 1000dB.
C từ 10dB đến 100dB.
D từ -10dB đến 100dB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247