Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Mạch điện RLC nối tiếp, lập phương trình u, i Đề 2

Mạch điện RLC nối tiếp, lập phương trình u, i Đề 2

Câu 4 :  Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có:

A UR = 52V và UL =86V  

B UR = 62V và UL =58V

C UR = 72V và UL = 96V 

D  UR = 46V và UL =74V

Câu 5 : Chọn trả lời sai. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của hđt xoay chiều áp vào 2 đầu mạch

A ZC tăng, ZL giảm   

B Z tăng hoặc giảm

C Vì R không đổi nên công suất không đổi   

D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng

Câu 18 : Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100\sqrt{3} Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?

A u = 100\sqrt{2}cos(100πt) V  

B u = 200 cos(100πt -π/3) V

C  u = 200 cos(100πt) V      

D u = 100\sqrt{2}cos(100πt - π/3) V

Câu 21 : Mạch điện có LC có L = 2/π H, C = 31,8 μF mắc nối tiếp, Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100cos100πt V, Biểu thức dòng điện trong mach là?

A i = cos(100πt + π/2) cm

B i = cos(100πt - π/2) cm

C i = \sqrt{2}cos(100πt + π/2) cm  

D  i = \sqrt{2}cos(100πt + π/2) cm

Câu 24 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 200\sqrt{2}cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:  

A i = 2\sqrt{2}cos(100πt + π/12)A   

B i = 2cos(100πt +π/12)A

C i = 2\sqrt{2}cos(100πt - π/6)A   

D i= 2\sqrt{2}cos(100πt - π/12) A

Câu 25 : Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđt u = 120\sqrt{2}cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:

A i = 1,5 cos(100πt +π/2)(A)     

B \pii = 1,5cos(100πt + π/4)(A)

C i = 1,5cos 100t (A)   

D i = 1,5cos 100\pit (A)

Câu 26 : Điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 1/π(H). Hđt hai đầu cuộn dây là: uL = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch là:

A  i = 2 cos (100π t - π/4) (A) 

B i =\sqrt{2}cos (100πt - π/4) (A)

C i = 2 cos (100π t + π/2) (A)   

D i =\sqrt{2}cos(100πt +π/4) (A)

Câu 28 : Mạch gồm: R = 50Ω, cuộn thuần cảm L = 0,318(H) và C = 2.10-4/π(F) nối tiếp vào nguồn có U = 120V; f = 50Hz. Biểu thức u = U0.cos(wt). Biểu thức của dòng điện trong mạch là

A i =2,4cos(100πt + π/4) A 

B i =2,4\sqrt{2} cos(100πt – π/4) A

C  i =2,4cos(100πt – π/3) A

D i =2,4cos(100πt – π/4) A

Câu 34 :  Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có:

A UR = 52V và UL =86V  

B UR = 62V và UL =58V

C UR = 72V và UL = 96V 

D  UR = 46V và UL =74V

Câu 35 : Chọn trả lời sai. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của hđt xoay chiều áp vào 2 đầu mạch

A ZC tăng, ZL giảm   

B Z tăng hoặc giảm

C Vì R không đổi nên công suất không đổi   

D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng

Câu 48 : Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100\sqrt{3} Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?

A u = 100\sqrt{2}cos(100πt) V  

B u = 200 cos(100πt -π/3) V

C  u = 200 cos(100πt) V      

D u = 100\sqrt{2}cos(100πt - π/3) V

Câu 51 : Mạch điện có LC có L = 2/π H, C = 31,8 μF mắc nối tiếp, Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100cos100πt V, Biểu thức dòng điện trong mach là?

A i = cos(100πt + π/2) cm

B i = cos(100πt - π/2) cm

C i = \sqrt{2}cos(100πt + π/2) cm  

D  i = \sqrt{2}cos(100πt + π/2) cm

Câu 54 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 200\sqrt{2}cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:  

A i = 2\sqrt{2}cos(100πt + π/12)A   

B i = 2cos(100πt +π/12)A

C i = 2\sqrt{2}cos(100πt - π/6)A   

D i= 2\sqrt{2}cos(100πt - π/12) A

Câu 55 : Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđt u = 120\sqrt{2}cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:

A i = 1,5 cos(100πt +π/2)(A)     

B \pii = 1,5cos(100πt + π/4)(A)

C i = 1,5cos 100t (A)   

D i = 1,5cos 100\pit (A)

Câu 56 : Điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 1/π(H). Hđt hai đầu cuộn dây là: uL = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch là:

A  i = 2 cos (100π t - π/4) (A) 

B i =\sqrt{2}cos (100πt - π/4) (A)

C i = 2 cos (100π t + π/2) (A)   

D i =\sqrt{2}cos(100πt +π/4) (A)

Câu 58 : Mạch gồm: R = 50Ω, cuộn thuần cảm L = 0,318(H) và C = 2.10-4/π(F) nối tiếp vào nguồn có U = 120V; f = 50Hz. Biểu thức u = U0.cos(wt). Biểu thức của dòng điện trong mạch là

A i =2,4cos(100πt + π/4) A 

B i =2,4\sqrt{2} cos(100πt – π/4) A

C  i =2,4cos(100πt – π/3) A

D i =2,4cos(100πt – π/4) A

Câu 64 :  Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có:

A UR = 52V và UL =86V  

B UR = 62V và UL =58V

C UR = 72V và UL = 96V 

D  UR = 46V và UL =74V

Câu 65 : Chọn trả lời sai. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của hđt xoay chiều áp vào 2 đầu mạch

A ZC tăng, ZL giảm   

B Z tăng hoặc giảm

C Vì R không đổi nên công suất không đổi   

D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng

Câu 78 : Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100\sqrt{3} Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?

A u = 100\sqrt{2}cos(100πt) V  

B u = 200 cos(100πt -π/3) V

C  u = 200 cos(100πt) V      

D u = 100\sqrt{2}cos(100πt - π/3) V

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247