A Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực tiểu.
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A Tăng điện dung của tụ điện
B Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50Hz
D 120 Hz
A 300 Ω
B 400 Ω
C 500 Ω
D 600 Ω
A C = 10-4/2 πF
B C = 5.10-3/ πF
C C = 10-3/5πF
D Không có đáp án
A 10-3/2π F; 15 A
B 10-4/π F; 0,5 A
C 10-3/π F; 10 A
D 10-3/3π F; 1,8 A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A √2f = f’
B f =0,5f’
C f = √2f’
D f = 2 f’
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 50V
B 70√2V.
C 100V
D 100√2V.
A L = 7,2H; C0 = 14 μF.
B L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
C L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
D L = 0,72H; C0 = 14 μF.
A 100/ π (μF ).
B 200/ π ( μF ).
C 10/ π ( μF )
D 400/ π ( μF )
A song song, C0 = C.
B nối tiếp, C0 = C
C song song, C0 = C/2.
D nối tiếp, C0 = C/2.
A 1/Lω = Cω
B P = UI
C Z/R = 1.
D U ≠ UR
A LC = Rω2.
B LC ω2 = R
C LC ω2 = 1
D LC = ω2
A Điện trở R.
B Tụ điện C
C Cuộn thuần cảm L.
D Toàn mạch.
A Thay đổi f để UCmax.
B Thay đổi L để ULmax.
C Thay đổi L để URmax.
D Thay đổi R để UCmax.
A i = 4,6cos(100πt +π/2)(A).
B i = 6,5cos100πt(A).
C i = 6,5cos(120πt )(A).
D i = 6,5cos(120πt +π)(A).
A 3,18μF.
B 3,18nF
C 38,1μF.
D 31,8μF
A 10/ π (H).
B 5/ π (H).
C 1/ π (H).
D 50H.
A thay đổi tần số f để Imax.
B thay đổi tần số f để Pmax.
C thay đổi tần số f để URmax
D cả 3 trường hợp trên đều đúng
A LCω = 1
B hiệu điện thế cùng pha dòng điện.
C hiệu điện thế UL = UC = 0.
D cả 3 trường hợp trên đều đúng.
A Tổng trở của mạch bằng R
B Điện áp áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần bằng điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
A Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =100/√3Ω
B Nối tiếp với mạch tụ có ZC = 100√3Ω.
C Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D Không có cách nào.
A Điện dung của tụ C.
B Độ tự cảm L
C Điện trở thuần R
D Tần số của dòng điện xoay chiều.
A I tăng
B UR tăng.
C Z tăng
D UL = UC.
A Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không.
C Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha.
D Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
A Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực tiểu.
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A Tăng điện dung của tụ điện
B Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50Hz
D 120 Hz
A 300 Ω
B 400 Ω
C 500 Ω
D 600 Ω
A C = 10-4/2 πF
B C = 5.10-3/ πF
C C = 10-3/5πF
D Không có đáp án
A 10-3/2π F; 15 A
B 10-4/π F; 0,5 A
C 10-3/π F; 10 A
D 10-3/3π F; 1,8 A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A √2f = f’
B f =0,5f’
C f = √2f’
D f = 2 f’
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 50V
B 70√2V.
C 100V
D 100√2V.
A L = 7,2H; C0 = 14 μF.
B L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
C L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
D L = 0,72H; C0 = 14 μF.
A 100/ π (μF ).
B 200/ π ( μF ).
C 10/ π ( μF )
D 400/ π ( μF )
A song song, C0 = C.
B nối tiếp, C0 = C
C song song, C0 = C/2.
D nối tiếp, C0 = C/2.
A 1/Lω = Cω
B P = UI
C Z/R = 1.
D U ≠ UR
A LC = Rω2.
B LC ω2 = R
C LC ω2 = 1
D LC = ω2
A Điện trở R.
B Tụ điện C
C Cuộn thuần cảm L.
D Toàn mạch.
A Thay đổi f để UCmax.
B Thay đổi L để ULmax.
C Thay đổi L để URmax.
D Thay đổi R để UCmax.
A i = 4,6cos(100πt +π/2)(A).
B i = 6,5cos100πt(A).
C i = 6,5cos(120πt )(A).
D i = 6,5cos(120πt +π)(A).
A 3,18μF.
B 3,18nF
C 38,1μF.
D 31,8μF
A 10/ π (H).
B 5/ π (H).
C 1/ π (H).
D 50H.
A thay đổi tần số f để Imax.
B thay đổi tần số f để Pmax.
C thay đổi tần số f để URmax
D cả 3 trường hợp trên đều đúng
A LCω = 1
B hiệu điện thế cùng pha dòng điện.
C hiệu điện thế UL = UC = 0.
D cả 3 trường hợp trên đều đúng.
A Tổng trở của mạch bằng R
B Điện áp áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần bằng điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
A Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =100/√3Ω
B Nối tiếp với mạch tụ có ZC = 100√3Ω.
C Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D Không có cách nào.
A Điện dung của tụ C.
B Độ tự cảm L
C Điện trở thuần R
D Tần số của dòng điện xoay chiều.
A I tăng
B UR tăng.
C Z tăng
D UL = UC.
A Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không.
C Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha.
D Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
A Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực tiểu.
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A Tăng điện dung của tụ điện
B Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50Hz
D 120 Hz
A 300 Ω
B 400 Ω
C 500 Ω
D 600 Ω
A C = 10-4/2 πF
B C = 5.10-3/ πF
C C = 10-3/5πF
D Không có đáp án
A 10-3/2π F; 15 A
B 10-4/π F; 0,5 A
C 10-3/π F; 10 A
D 10-3/3π F; 1,8 A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A √2f = f’
B f =0,5f’
C f = √2f’
D f = 2 f’
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 50V
B 70√2V.
C 100V
D 100√2V.
A L = 7,2H; C0 = 14 μF.
B L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
C L = 0,72H; C0 = 1,4 μF.
D L = 0,72H; C0 = 14 μF.
A 100/ π (μF ).
B 200/ π ( μF ).
C 10/ π ( μF )
D 400/ π ( μF )
A song song, C0 = C.
B nối tiếp, C0 = C
C song song, C0 = C/2.
D nối tiếp, C0 = C/2.
A 1/Lω = Cω
B P = UI
C Z/R = 1.
D U ≠ UR
A LC = Rω2.
B LC ω2 = R
C LC ω2 = 1
D LC = ω2
A Điện trở R.
B Tụ điện C
C Cuộn thuần cảm L.
D Toàn mạch.
A Thay đổi f để UCmax.
B Thay đổi L để ULmax.
C Thay đổi L để URmax.
D Thay đổi R để UCmax.
A i = 4,6cos(100πt +π/2)(A).
B i = 6,5cos100πt(A).
C i = 6,5cos(120πt )(A).
D i = 6,5cos(120πt +π)(A).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247