A sớm pha hơn điện áp góc π/2.
B trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C lệch pha với điện áp góc π/4.
D sớm hoặc trễ pha với điện áp góc π/2.
A song song, L0 = L.
B nối tiếp, L0 = L.
C song song, L0 = 2L.
D nối tiếp, L0 2L.
A cường độ dòng điện hiệu dụng giảm
B công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
C hệ số công suất giảm.
D điện áp UR không đổi.
A I > I'
B I < I'
C I = I'
D I = I'√2
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A 100 π rad/s.
B 40 π rad/s.
C 125 π rad/s.
D 250 π rad/s.
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 100 W.
B 200 W.
C 250 W.
D 350 W.
A 200 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B bằng 0.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D bằng 1.
A ω 1 ω 2=
B ω 1 + ω 2=
C ω 1 ω 2=
D ω 1+ ω 2=
A 60 Hz
B 50 Hz
C 55 Hz
D 40 Hz
A L = H
B L = H
C L = H
D L = H
A ghép C’//C, C’ = 75/π μF.
B ghép C’nt C, C’ = 75/π μF.
C ghép C’//C, C’ = 25 μF.
D ghép C’nt C, C’ = 100 μF.
A C = 10-3/2π(F), I = 15A
B C = 10-4/π(F), I = 0,5 A
C C = 10-3/π(F), I = 10A
D C = 10-2/3π(F), I = 1,8A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A u = 40cos( 100πt) V
B u = 40cos( 100πt + π//4) V
C u = 40cos( 100πt - π/4) V
D u = 40cos( 100πt + π/2) V
A ω =
B ω = ω 0.
C ω = ω 0√2
D ω = 2ω 0.
A √2f = f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = √2f’
A C = F
B C = F
C C = F
D C = F
A C = 30F
B
C C = F
D C = F
A C = F
B C = F
C C = F
D C = 60 Ω
A ZL = 100 Ω
B ZL = 50 Ω
C ZL = 20 Ω
D ZL = 200 Ω
A ZC = 200 Ω
B 50 Ω
C 100 Ω
D 150 Ω
A sớm pha hơn điện áp góc π/2.
B trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C lệch pha với điện áp góc π/4.
D sớm hoặc trễ pha với điện áp góc π/2.
A song song, L0 = L.
B nối tiếp, L0 = L.
C song song, L0 = 2L.
D nối tiếp, L0 2L.
A cường độ dòng điện hiệu dụng giảm
B công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
C hệ số công suất giảm.
D điện áp UR không đổi.
A I > I'
B I < I'
C I = I'
D I = I'√2
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A 100 π rad/s.
B 40 π rad/s.
C 125 π rad/s.
D 250 π rad/s.
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 100 W.
B 200 W.
C 250 W.
D 350 W.
A 200 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B bằng 0.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D bằng 1.
A ω 1 ω 2=
B ω 1 + ω 2=
C ω 1 ω 2=
D ω 1+ ω 2=
A 60 Hz
B 50 Hz
C 55 Hz
D 40 Hz
A L = H
B L = H
C L = H
D L = H
A ghép C’//C, C’ = 75/π μF.
B ghép C’nt C, C’ = 75/π μF.
C ghép C’//C, C’ = 25 μF.
D ghép C’nt C, C’ = 100 μF.
A C = 10-3/2π(F), I = 15A
B C = 10-4/π(F), I = 0,5 A
C C = 10-3/π(F), I = 10A
D C = 10-2/3π(F), I = 1,8A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A u = 40cos( 100πt) V
B u = 40cos( 100πt + π//4) V
C u = 40cos( 100πt - π/4) V
D u = 40cos( 100πt + π/2) V
A ω =
B ω = ω 0.
C ω = ω 0√2
D ω = 2ω 0.
A √2f = f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = √2f’
A C = F
B C = F
C C = F
D C = F
A C = 30F
B
C C = F
D C = F
A C = F
B C = F
C C = F
D C = 60 Ω
A ZL = 100 Ω
B ZL = 50 Ω
C ZL = 20 Ω
D ZL = 200 Ω
A ZC = 200 Ω
B 50 Ω
C 100 Ω
D 150 Ω
A sớm pha hơn điện áp góc π/2.
B trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C lệch pha với điện áp góc π/4.
D sớm hoặc trễ pha với điện áp góc π/2.
A song song, L0 = L.
B nối tiếp, L0 = L.
C song song, L0 = 2L.
D nối tiếp, L0 2L.
A cường độ dòng điện hiệu dụng giảm
B công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
C hệ số công suất giảm.
D điện áp UR không đổi.
A I > I'
B I < I'
C I = I'
D I = I'√2
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A 100 π rad/s.
B 40 π rad/s.
C 125 π rad/s.
D 250 π rad/s.
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A 100 W.
B 200 W.
C 250 W.
D 350 W.
A 200 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B bằng 0.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D bằng 1.
A ω 1 ω 2=
B ω 1 + ω 2=
C ω 1 ω 2=
D ω 1+ ω 2=
A 60 Hz
B 50 Hz
C 55 Hz
D 40 Hz
A L = H
B L = H
C L = H
D L = H
A ghép C’//C, C’ = 75/π μF.
B ghép C’nt C, C’ = 75/π μF.
C ghép C’//C, C’ = 25 μF.
D ghép C’nt C, C’ = 100 μF.
A C = 10-3/2π(F), I = 15A
B C = 10-4/π(F), I = 0,5 A
C C = 10-3/π(F), I = 10A
D C = 10-2/3π(F), I = 1,8A
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247