Mạch RLC chứa Vônkế và Ampekế

Câu 4 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200√2cos100pt (V).  R =100; L=1/ π (H); C là tụ điện biến đổi ;RV → ∞ . Tìm C để  vôn kế V  có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?

A 100√2V, 1072,4 μF 

B 200√2V ; 10-4/π F            

C 100√2V ; 10-4/ π F            

D 200√2V ; 10-4/ π μF            

Câu 9 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. C = 10-4/π F . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?

A 10-2/π    (H)          

B 10-1/π  (H)                             

C 1/π (H)                                                 

D 10/π (H)  

Câu 24 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200√2cos100pt (V).  R =100; L=1/ π (H); C là tụ điện biến đổi ;RV → ∞ . Tìm C để  vôn kế V  có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?

A 100√2V, 1072,4 μF 

B 200√2V ; 10-4/π F            

C 100√2V ; 10-4/ π F            

D 200√2V ; 10-4/ π μF            

Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. C = 10-4/π F . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?

A 10-2/π    (H)          

B 10-1/π  (H)                             

C 1/π (H)                                                 

D 10/π (H)  

Câu 44 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200√2cos100pt (V).  R =100; L=1/ π (H); C là tụ điện biến đổi ;RV → ∞ . Tìm C để  vôn kế V  có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?

A 100√2V, 1072,4 μF 

B 200√2V ; 10-4/π F            

C 100√2V ; 10-4/ π F            

D 200√2V ; 10-4/ π μF            

Câu 49 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. C = 10-4/π F . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?

A 10-2/π    (H)          

B 10-1/π  (H)                             

C 1/π (H)                                                 

D 10/π (H)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247