A C =
B C =
C C =
D C = L
A Ghép song song và C2 = (F)
B Ghép nối tiếp và C2 = (F)
C Ghép song song và C2 = (F)
D Ghép nối tiếp và C2 = (F)
A uC = 140cos(100t - 3 π/4)V
B uC = 70√2cos(100t - π/2)V
C uC = 70√2cos(100t + π/4)V
D uC = 140cos(100t - π/2)V
A 400 W .
B 200 W .
C 800 W .
D 600 W
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A F; 100V.
B F; 200V.
C F; 200V.
D F; 100V.
A R = 80 Ω và ZL = ZC = 20 Ω r=20Ω
B R = 60 Ω và ZL = ZC = 20√3 Ω
C R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40√2 Ω
D R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40 Ω
A UCmax = .
B UCmax = .
C UCmax = .
D UCmax = .
A 100 V.
B 120 V.
C 250 V.
D 200V.
A u(t) = 200√3cos(100πt + π/6) (V).
B u(t) = 200√3cos(100πt - π/6) (V).
C u(t) = 200√2cos(100πt + π/6) (V).
D u(t) = 200√2cos(100πt - π/6) (V).
A . Co = 160/π μF
B Co = 250μF
C Co = 250/π μF
D Co = 160μF
A 0,9/π H
B 1/π H
C 1,2/π H
D 1,4/π H
A I = 2,5 A
B I = 2,5√5 A
C I = 5A
D I = 5√5 A
A 20√2 Ω.
B 20 Ω.
C 50√2 Ω
D 50 Ω
A Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ.
B Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C Trong mạch có cộng hưởng điện.
D Điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
A 30 V
B 20 V
C 40 V
D 50 V
A UR = 25√3 V; UL = 12,5V.
B UR = 12,5√3 V; UL = 12,5V.
C UR = 25V; UL = 12,5√3 V.
D UR = 12,5V; UL = 12,5V.
A ZL = .
B ZL = √3 R.
C ZL = 2R.
D ZL = R.
A 50 V
B 100 V
C 100√2 V
D 50√5 V
A 361 V.
B 220 V.
C 255 V.
D 281 V.
A 10-4/2π(F);
B 10-4/π(F);
C 2.10-4/3π(F);
D 3.10-4/2π(F);
A C = (µF)
B C = (µF)
C C = (µF)
D C = (µF)
A i3 = 3√2cos(120πt) (A).
B i3 = 6cos(120πt + π/6) (A).
C i3 = 6cos(120πt + π/4) (A).
D i3 = 3√2cos(120πt + 2π/3) (A).
A C =
B C =
C C =
D C = L
A Ghép song song và C2 = (F)
B Ghép nối tiếp và C2 = (F)
C Ghép song song và C2 = (F)
D Ghép nối tiếp và C2 = (F)
A uC = 140cos(100t - 3 π/4)V
B uC = 70√2cos(100t - π/2)V
C uC = 70√2cos(100t + π/4)V
D uC = 140cos(100t - π/2)V
A 400 W .
B 200 W .
C 800 W .
D 600 W
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A F; 100V.
B F; 200V.
C F; 200V.
D F; 100V.
A R = 80 Ω và ZL = ZC = 20 Ω r=20Ω
B R = 60 Ω và ZL = ZC = 20√3 Ω
C R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40√2 Ω
D R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40 Ω
A UCmax = .
B UCmax = .
C UCmax = .
D UCmax = .
A 100 V.
B 120 V.
C 250 V.
D 200V.
A u(t) = 200√3cos(100πt + π/6) (V).
B u(t) = 200√3cos(100πt - π/6) (V).
C u(t) = 200√2cos(100πt + π/6) (V).
D u(t) = 200√2cos(100πt - π/6) (V).
A . Co = 160/π μF
B Co = 250μF
C Co = 250/π μF
D Co = 160μF
A 0,9/π H
B 1/π H
C 1,2/π H
D 1,4/π H
A I = 2,5 A
B I = 2,5√5 A
C I = 5A
D I = 5√5 A
A 20√2 Ω.
B 20 Ω.
C 50√2 Ω
D 50 Ω
A Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ.
B Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C Trong mạch có cộng hưởng điện.
D Điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
A 30 V
B 20 V
C 40 V
D 50 V
A UR = 25√3 V; UL = 12,5V.
B UR = 12,5√3 V; UL = 12,5V.
C UR = 25V; UL = 12,5√3 V.
D UR = 12,5V; UL = 12,5V.
A ZL = .
B ZL = √3 R.
C ZL = 2R.
D ZL = R.
A 50 V
B 100 V
C 100√2 V
D 50√5 V
A 361 V.
B 220 V.
C 255 V.
D 281 V.
A 10-4/2π(F);
B 10-4/π(F);
C 2.10-4/3π(F);
D 3.10-4/2π(F);
A C = (µF)
B C = (µF)
C C = (µF)
D C = (µF)
A i3 = 3√2cos(120πt) (A).
B i3 = 6cos(120πt + π/6) (A).
C i3 = 6cos(120πt + π/4) (A).
D i3 = 3√2cos(120πt + 2π/3) (A).
A C =
B C =
C C =
D C = L
A Ghép song song và C2 = (F)
B Ghép nối tiếp và C2 = (F)
C Ghép song song và C2 = (F)
D Ghép nối tiếp và C2 = (F)
A uC = 140cos(100t - 3 π/4)V
B uC = 70√2cos(100t - π/2)V
C uC = 70√2cos(100t + π/4)V
D uC = 140cos(100t - π/2)V
A 400 W .
B 200 W .
C 800 W .
D 600 W
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A F; 100V.
B F; 200V.
C F; 200V.
D F; 100V.
A R = 80 Ω và ZL = ZC = 20 Ω r=20Ω
B R = 60 Ω và ZL = ZC = 20√3 Ω
C R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40√2 Ω
D R = 80√2 Ω và ZL = ZC = 40 Ω
A UCmax = .
B UCmax = .
C UCmax = .
D UCmax = .
A 100 V.
B 120 V.
C 250 V.
D 200V.
A u(t) = 200√3cos(100πt + π/6) (V).
B u(t) = 200√3cos(100πt - π/6) (V).
C u(t) = 200√2cos(100πt + π/6) (V).
D u(t) = 200√2cos(100πt - π/6) (V).
A . Co = 160/π μF
B Co = 250μF
C Co = 250/π μF
D Co = 160μF
A 0,9/π H
B 1/π H
C 1,2/π H
D 1,4/π H
A I = 2,5 A
B I = 2,5√5 A
C I = 5A
D I = 5√5 A
A 20√2 Ω.
B 20 Ω.
C 50√2 Ω
D 50 Ω
A Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ.
B Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C Trong mạch có cộng hưởng điện.
D Điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
A 30 V
B 20 V
C 40 V
D 50 V
A UR = 25√3 V; UL = 12,5V.
B UR = 12,5√3 V; UL = 12,5V.
C UR = 25V; UL = 12,5√3 V.
D UR = 12,5V; UL = 12,5V.
A ZL = .
B ZL = √3 R.
C ZL = 2R.
D ZL = R.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247