Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Các dạng bài tập máy biến áp Đề 1

Các dạng bài tập máy biến áp Đề 1

Câu 1 : Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi:

A hđt của nguồn điện xoay chiều 

B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi

C hđt của nguồn điện không đổi 

D công suất của một nguồn điện không đổi

Câu 2 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:

A Hiện tượng từ trễ 

B Cảm ứng từ 

C Cảm ứng điện từ 

D Cộng hưởng điện từ

Câu 3 : Máy biến thế dùng để:

A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi 

B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện 

D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế

Câu 4 : Chọn trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N 

B e’ = N’|∆Φ/∆t| 

C U’/U = N’/N 

D U’/U = I’/I

Câu 5 : Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. 

B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. 

D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện

Câu 6 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là

A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.

B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D tăng độ cách điện trong máy biến thế.

Câu 23 : Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các:

A Pin 

B Acqui 

C nguồn điện xoay chiều            

D nguồn điện một chiều

Câu 24 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một hđt xoay chiều, khi đó hđt xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là hđt:

A không đổi 

B xoay chiều

C một chiều có độ lớn không đổi 

D B và C đều đúng

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:

A toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp. 

B có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

C toả nhiệt ở lõi sắt do có dòng Fucô. 

D tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C

Câu 26 : Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa:

A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải

B Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải 

C Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải 

D Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ

Câu 27 : Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi:

A hđt của nguồn điện xoay chiều 

B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi

C hđt của nguồn điện không đổi 

D công suất của một nguồn điện không đổi

Câu 28 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:

A Hiện tượng từ trễ 

B Cảm ứng từ 

C Cảm ứng điện từ 

D Cộng hưởng điện từ

Câu 29 : Máy biến thế dùng để:

A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi 

B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện 

D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế

Câu 30 : Chọn trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N 

B e’ = N’|∆Φ/∆t| 

C U’/U = N’/N 

D U’/U = I’/I

Câu 31 : Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. 

B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. 

D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện

Câu 32 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là

A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.

B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D tăng độ cách điện trong máy biến thế.

Câu 49 : Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các:

A Pin 

B Acqui 

C nguồn điện xoay chiều            

D nguồn điện một chiều

Câu 50 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một hđt xoay chiều, khi đó hđt xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là hđt:

A không đổi 

B xoay chiều

C một chiều có độ lớn không đổi 

D B và C đều đúng

Câu 51 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:

A toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp. 

B có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

C toả nhiệt ở lõi sắt do có dòng Fucô. 

D tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C

Câu 52 : Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa:

A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải

B Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải 

C Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải 

D Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ

Câu 53 : Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi:

A hđt của nguồn điện xoay chiều 

B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi

C hđt của nguồn điện không đổi 

D công suất của một nguồn điện không đổi

Câu 54 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:

A Hiện tượng từ trễ 

B Cảm ứng từ 

C Cảm ứng điện từ 

D Cộng hưởng điện từ

Câu 55 : Máy biến thế dùng để:

A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi 

B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện 

D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế

Câu 56 : Chọn trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N 

B e’ = N’|∆Φ/∆t| 

C U’/U = N’/N 

D U’/U = I’/I

Câu 57 : Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. 

B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. 

D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện

Câu 58 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là

A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.

B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D tăng độ cách điện trong máy biến thế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247