A hđt của nguồn điện xoay chiều
B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi
C hđt của nguồn điện không đổi
D công suất của một nguồn điện không đổi
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi
B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện
D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D tăng độ cách điện trong máy biến thế.
A 100V
B 200V
C 400V
D 500V
A 110V
B 111V
C 112V
D 113V
A 1,25 KW
B 0,3125KW
C 25 KW
D 1 kW
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 220V
B 2200V
C 22V
D 22KV
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A 2V; 0,6A
B 800V; 12A
C 800V; 120A
D 800V; 0,3A
A 0,53(A)
B 0,35(A)
C 0,95(A)
D 0,50(A)
A 0,19.
B 0,15
C 0,1.
D 1,2.
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V.
B 40 V.
C 10 V.
D 500 V.
A 10 V.
B 20 V.
C 50 V.
D 500 V
A 0.
B 105 V.
C 630 V.
D 70 V.
A Pin
B Acqui
C nguồn điện xoay chiều
D nguồn điện một chiều
A không đổi
B xoay chiều
C một chiều có độ lớn không đổi
D B và C đều đúng
A toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp.
B có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
C toả nhiệt ở lõi sắt do có dòng Fucô.
D tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
B Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
C Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
D Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ
A hđt của nguồn điện xoay chiều
B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi
C hđt của nguồn điện không đổi
D công suất của một nguồn điện không đổi
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi
B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện
D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D tăng độ cách điện trong máy biến thế.
A 100V
B 200V
C 400V
D 500V
A 110V
B 111V
C 112V
D 113V
A 1,25 KW
B 0,3125KW
C 25 KW
D 1 kW
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 220V
B 2200V
C 22V
D 22KV
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A 2V; 0,6A
B 800V; 12A
C 800V; 120A
D 800V; 0,3A
A 0,53(A)
B 0,35(A)
C 0,95(A)
D 0,50(A)
A 0,19.
B 0,15
C 0,1.
D 1,2.
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V.
B 40 V.
C 10 V.
D 500 V.
A 10 V.
B 20 V.
C 50 V.
D 500 V
A 0.
B 105 V.
C 630 V.
D 70 V.
A Pin
B Acqui
C nguồn điện xoay chiều
D nguồn điện một chiều
A không đổi
B xoay chiều
C một chiều có độ lớn không đổi
D B và C đều đúng
A toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp.
B có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
C toả nhiệt ở lõi sắt do có dòng Fucô.
D tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
B Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
C Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
D Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ
A hđt của nguồn điện xoay chiều
B hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi
C hđt của nguồn điện không đổi
D công suất của một nguồn điện không đổi
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi
B Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện
D Làm tăng hay giảm hiệu điện thế
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
A để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D tăng độ cách điện trong máy biến thế.
A 100V
B 200V
C 400V
D 500V
A 110V
B 111V
C 112V
D 113V
A 1,25 KW
B 0,3125KW
C 25 KW
D 1 kW
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 220V
B 2200V
C 22V
D 22KV
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A 2V; 0,6A
B 800V; 12A
C 800V; 120A
D 800V; 0,3A
A 0,53(A)
B 0,35(A)
C 0,95(A)
D 0,50(A)
A 0,19.
B 0,15
C 0,1.
D 1,2.
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V.
B 40 V.
C 10 V.
D 500 V.
A 10 V.
B 20 V.
C 50 V.
D 500 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247