A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A 60 Ω; /4 rad
B 602 Ω; /4 rad
C 602 Ω; -/4 rad
D 60 Ω; - /4 rad
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
A /4
B - /4
C /6
D - /6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5 F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
A ZL = 50 Ω; Z = 502 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 402 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 302 Ω
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
A 12,5 Ω
B 12,52 Ω
C 12,53 Ω
D 1253
A 300
B 400
C 500
D 600
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
A 200 W
B 1002 W
C 2002 W
D 100 W
A 202 V
B 40 V
C 402 V
D 80 V
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
A 15,2 V
B 25,2 V
C 35,2 V
D 45,2 V
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 205 Ω
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
A u=12cos100t (V)
B u=122cos100t (V)
C u=122cos (100t - /3) (V)
D u=122cos (100t + /3) (V)
A i = 22cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 22cos(100πt - π/6) A
D i = 22cos(100πt - π/12) A
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,52 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,52 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A 60 Ω; /4 rad
B 602 Ω; /4 rad
C 602 Ω; -/4 rad
D 60 Ω; - /4 rad
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
A /4
B - /4
C /6
D - /6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5 F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
A ZL = 50 Ω; Z = 502 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 402 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 302 Ω
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
A 12,5 Ω
B 12,52 Ω
C 12,53 Ω
D 1253
A 300
B 400
C 500
D 600
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
A 200 W
B 1002 W
C 2002 W
D 100 W
A 202 V
B 40 V
C 402 V
D 80 V
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
A 15,2 V
B 25,2 V
C 35,2 V
D 45,2 V
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 205 Ω
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
A u=12cos100t (V)
B u=122cos100t (V)
C u=122cos (100t - /3) (V)
D u=122cos (100t + /3) (V)
A i = 22cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 22cos(100πt - π/6) A
D i = 22cos(100πt - π/12) A
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,52 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,52 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A 60 Ω; /4 rad
B 602 Ω; /4 rad
C 602 Ω; -/4 rad
D 60 Ω; - /4 rad
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
A /4
B - /4
C /6
D - /6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5 F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
A ZL = 50 Ω; Z = 502 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 402 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 302 Ω
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
A 12,5 Ω
B 12,52 Ω
C 12,53 Ω
D 1253
A 300
B 400
C 500
D 600
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
A 200 W
B 1002 W
C 2002 W
D 100 W
A 202 V
B 40 V
C 402 V
D 80 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247