mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau đó dùng vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị 100
3 V và khi đó dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch góc
/6. Hộp X chứa
A Ro = 100
, ZL = 100 
B Ro = 100
, Zc = 100 
C Ro = 50
, ZL = 50
3 
D Ro = 50
, ZL = 100 
H tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = 10^ -4/2
F và C = C2 = 10^ -4/3
F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là:
A R = 100 
B R = 10
140 
C R = 50 
D R = 20
5 
3 , UL=U, Uc=2U. Khi R=R2 thì UR=U
2 , điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A U
7
B U
3
C U
2
D 2U
2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
2cos(100
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2
/3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A 220
2 V
B 220/
3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +
P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -
P) .100% /P
D H = (P -
P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
3 Ω thì dòng điện trong mạch có giá trị là bao nhiêu? Cho biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 50 vòng và 100 vòng.
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A
P=20kW
B
P=40kW
C
P=82kW
D
P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V
B 40 V
C 10 V
D 500 V
A 10 V
B 20 V
C 50 V
D 500 V
A 0 V
B 105 V
C 630 V
D 70 V
A Động cơ không đồng bộ 3 pha
B Động cơ một chiều
C Động cơ xoay chiều 1 pha
D Động cơ sử dụng xăng.
A Song song với các đường cảm ứng từ
B Vuông góc với các đường cảm ứng từ
C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o
D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng
A Phần ứng là bộ phận quay (rôto).
B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.
A Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
A 3,33KW
B 3,43KW
C 3,23KW
D 2,7KW
2cos(100
t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A 4
B 10
C 5
D 8
A 37,7 V
B 26,7 V
C 42,6 V
D 53,2 V
mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau đó dùng vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị 100
3 V và khi đó dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch góc
/6. Hộp X chứa
A Ro = 100
, ZL = 100 
B Ro = 100
, Zc = 100 
C Ro = 50
, ZL = 50
3 
D Ro = 50
, ZL = 100 
H tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = 10^ -4/2
F và C = C2 = 10^ -4/3
F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là:
A R = 100 
B R = 10
140 
C R = 50 
D R = 20
5 
3 , UL=U, Uc=2U. Khi R=R2 thì UR=U
2 , điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A U
7
B U
3
C U
2
D 2U
2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
2cos(100
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2
/3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A 220
2 V
B 220/
3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +
P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -
P) .100% /P
D H = (P -
P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
3 Ω thì dòng điện trong mạch có giá trị là bao nhiêu? Cho biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 50 vòng và 100 vòng.
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A
P=20kW
B
P=40kW
C
P=82kW
D
P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V
B 40 V
C 10 V
D 500 V
A 10 V
B 20 V
C 50 V
D 500 V
A 0 V
B 105 V
C 630 V
D 70 V
A Động cơ không đồng bộ 3 pha
B Động cơ một chiều
C Động cơ xoay chiều 1 pha
D Động cơ sử dụng xăng.
A Song song với các đường cảm ứng từ
B Vuông góc với các đường cảm ứng từ
C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o
D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng
A Phần ứng là bộ phận quay (rôto).
B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.
A Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
A 3,33KW
B 3,43KW
C 3,23KW
D 2,7KW
2cos(100
t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A 4
B 10
C 5
D 8
A 37,7 V
B 26,7 V
C 42,6 V
D 53,2 V
mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau đó dùng vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị 100
3 V và khi đó dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch góc
/6. Hộp X chứa
A Ro = 100
, ZL = 100 
B Ro = 100
, Zc = 100 
C Ro = 50
, ZL = 50
3 
D Ro = 50
, ZL = 100 
H tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = 10^ -4/2
F và C = C2 = 10^ -4/3
F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là:
A R = 100 
B R = 10
140 
C R = 50 
D R = 20
5 
3 , UL=U, Uc=2U. Khi R=R2 thì UR=U
2 , điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A U
7
B U
3
C U
2
D 2U
2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
2cos(100
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2
/3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A 220
2 V
B 220/
3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +
P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -
P) .100% /P
D H = (P -
P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
3 Ω thì dòng điện trong mạch có giá trị là bao nhiêu? Cho biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 50 vòng và 100 vòng.
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A
P=20kW
B
P=40kW
C
P=82kW
D
P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247