Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Ôn tập Dòng điện xoay chiều Đề 6

Ôn tập Dòng điện xoay chiều Đề 6

Câu 7 : Công thức tính hiệu suất truyền tải điện?

A H = (P +\DeltaP) .100% /P

B H = P1/P2

C H = (P -\DeltaP) .100% /P

D H = (P -\DeltaP) .100%

Câu 8 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu  suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:

A  tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.

B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. 

C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. 

Câu 9 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng: 

A Hiện tượng từ trễ

B Cảm ứng từ      

C Cảm ứng điện từ

D Cộng hưởng điện từ 

Câu 10 :  Chọn câu trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N

B e’ = N’|∆Φ/∆t|

C U’/U = N’/N

D U’/U = I’/I     

Câu 11 : Nguồn xoay chiều có hđt U = 100V cho qua máy biến thế, ta thu được hđt U’ = 10V. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng:

A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp 

B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp

C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp 

D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp

Câu 12 : Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng?

A Máy tăng áp

B Máy ổn áp

C Máy hạ áp                   

D Không có đáp án

Câu 24 : Quạt điện sử dụng ở nhà của chúng ta có động cơ là:

A Động cơ không đồng bộ 3 pha

B Động cơ một chiều

C Động cơ xoay chiều 1 pha

D Động cơ sử dụng xăng. 

Câu 25 : Dòng điện cảm ứng sẽ không xuất hiện khi một khung dây kín chuyển động trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây:

A Song song với các đường cảm ứng từ

B Vuông góc với các đường cảm ứng từ   

C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o

D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng 

Câu 26 :  Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:

A Phần ứng là bộ phận quay (rôto). 

B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)

C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài 

D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau. 

Câu 27 :  Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: ω là vận tốc góc của nam châm chữ U; ω0 là vận tốc góc của khung dây 

A Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω

B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω

C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω  

D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω

Câu 37 : Công thức tính hiệu suất truyền tải điện?

A H = (P +\DeltaP) .100% /P

B H = P1/P2

C H = (P -\DeltaP) .100% /P

D H = (P -\DeltaP) .100%

Câu 38 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu  suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:

A  tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.

B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. 

C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. 

Câu 39 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng: 

A Hiện tượng từ trễ

B Cảm ứng từ      

C Cảm ứng điện từ

D Cộng hưởng điện từ 

Câu 40 :  Chọn câu trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N

B e’ = N’|∆Φ/∆t|

C U’/U = N’/N

D U’/U = I’/I     

Câu 41 : Nguồn xoay chiều có hđt U = 100V cho qua máy biến thế, ta thu được hđt U’ = 10V. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng:

A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp 

B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp

C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp 

D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp

Câu 42 : Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng?

A Máy tăng áp

B Máy ổn áp

C Máy hạ áp                   

D Không có đáp án

Câu 54 : Quạt điện sử dụng ở nhà của chúng ta có động cơ là:

A Động cơ không đồng bộ 3 pha

B Động cơ một chiều

C Động cơ xoay chiều 1 pha

D Động cơ sử dụng xăng. 

Câu 55 : Dòng điện cảm ứng sẽ không xuất hiện khi một khung dây kín chuyển động trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây:

A Song song với các đường cảm ứng từ

B Vuông góc với các đường cảm ứng từ   

C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o

D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng 

Câu 56 :  Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:

A Phần ứng là bộ phận quay (rôto). 

B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)

C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài 

D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau. 

Câu 57 :  Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: ω là vận tốc góc của nam châm chữ U; ω0 là vận tốc góc của khung dây 

A Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω

B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω

C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω  

D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω

Câu 67 : Công thức tính hiệu suất truyền tải điện?

A H = (P +\DeltaP) .100% /P

B H = P1/P2

C H = (P -\DeltaP) .100% /P

D H = (P -\DeltaP) .100%

Câu 68 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu  suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:

A  tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.

B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. 

C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. 

Câu 69 : Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng: 

A Hiện tượng từ trễ

B Cảm ứng từ      

C Cảm ứng điện từ

D Cộng hưởng điện từ 

Câu 70 :  Chọn câu trả lời SAI. Đối với máy biến thế:

A e’/e = N’/N

B e’ = N’|∆Φ/∆t|

C U’/U = N’/N

D U’/U = I’/I     

Câu 71 : Nguồn xoay chiều có hđt U = 100V cho qua máy biến thế, ta thu được hđt U’ = 10V. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng:

A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp 

B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp

C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp 

D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp

Câu 72 : Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng?

A Máy tăng áp

B Máy ổn áp

C Máy hạ áp                   

D Không có đáp án

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247