A 10-2 mWb
B 10-2 Wb
C 10Wb
D 100Wb
A 188,5V
B 13,33V
C 18,85V
D 133,3V
với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A 25 V
B 50 V
C 50
2 V
D 25
2 V
1) và i2 = Iocos(wt+
2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A 5
/3
B 4
/3
C
/6
D 2
/3
A tần số góc ω > ωo
B tần số góc ω = ωo
C tần số góc ω < ωo
D Không có cơ sở để kết luận
A 198 vòng
B 99 vòng
C 140 vòng
D 70 vòng
A 0,24 Wb
B 0,8 Wb
C 2400 Wb
D 8000 Wb
A 50Hz
B 100Hz
C 200Hz
D 400Hz
A n’ = 240 vòng/phút
B n’ = 160 vòng/phút
C n’ = 120 vòng/phút
D n’ = 80 vòng/phút
A 80 kWh
B 100 kWh
C 125 kWh
D 360 MJ
A 4,4 A
B 1,8 A
C 2,5 A
D 4 A
A e = 157cos(314t -
/2) (V).
B e = 157cos(314t) (V).
C e = 15,7cos(314t -
/2) (V).
D e = 15,7cos(314t) (V).
= 2.10-2/
.cos(100
t +
/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A u = 2cos( 100
t -
/4) V
B u =
2cos( 100
t -
/4) V
C u =
2cos( 100
t +
/4) V
D u = 2cos( 100
t + 3
/4) V
A Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
C Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
2/5
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 110
2 V
B 220
2 V
C 110 V
D 220 V
và cos
= 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A 90,68%
B 78,56%
C 88,55%
D 89,67%
t +
1) và i2=Io
2cos(
t +
2) có cùng giá trị tức thời Io/
2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A
/6
B
/4
C 7
/12
D
/2
A 3000 Hz.
B 50 Hz
C 5 Hz
D 30 Hz
A 0,27 Wb
B 1,08 Wb
C 0,81 Wb
D 0,54 Wb
2/5
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 110
2 V
B 220
2 V
C 110 V
D 220 V
H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị:
A 120Ω
B 100Ω
C 150Ω
D 300Ω
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/
H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có biểu thứcuc = 100
2cos(100
t) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
A uL = 200
2cos(100
t +
/2) V
B uL = 200
2cos(100
t + 5
/6) V
C uL = 200
2cos(100
t + 2
/3) V
D uL = 100
2cos(100
t -
/3) V
) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A t1 = t2 > t3.
B t1 = t3 > t2.
C t1 = t2 < t3.
D t1 = t3 < t2.
2cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 2
3/
H và tụ điệnC =10- 4 /
3 F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A 15 ms.
B 7,5ms.
C 40/3 ms.
D 20/3 ms
6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25
6 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 150 V
B 150
2 V
C 75
3 V
D 75
6 V
2cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A 100 Ω
B 300 Ω
C 50 Ω
D 200 Ω
A 10-2 mWb
B 10-2 Wb
C 10Wb
D 100Wb
A 188,5V
B 13,33V
C 18,85V
D 133,3V
với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A 25 V
B 50 V
C 50
2 V
D 25
2 V
1) và i2 = Iocos(wt+
2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A 5
/3
B 4
/3
C
/6
D 2
/3
A tần số góc ω > ωo
B tần số góc ω = ωo
C tần số góc ω < ωo
D Không có cơ sở để kết luận
A 198 vòng
B 99 vòng
C 140 vòng
D 70 vòng
A 0,24 Wb
B 0,8 Wb
C 2400 Wb
D 8000 Wb
A 50Hz
B 100Hz
C 200Hz
D 400Hz
A n’ = 240 vòng/phút
B n’ = 160 vòng/phút
C n’ = 120 vòng/phút
D n’ = 80 vòng/phút
A 80 kWh
B 100 kWh
C 125 kWh
D 360 MJ
A 4,4 A
B 1,8 A
C 2,5 A
D 4 A
A e = 157cos(314t -
/2) (V).
B e = 157cos(314t) (V).
C e = 15,7cos(314t -
/2) (V).
D e = 15,7cos(314t) (V).
= 2.10-2/
.cos(100
t +
/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A u = 2cos( 100
t -
/4) V
B u =
2cos( 100
t -
/4) V
C u =
2cos( 100
t +
/4) V
D u = 2cos( 100
t + 3
/4) V
A Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
C Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
2/5
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 110
2 V
B 220
2 V
C 110 V
D 220 V
và cos
= 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A 90,68%
B 78,56%
C 88,55%
D 89,67%
t +
1) và i2=Io
2cos(
t +
2) có cùng giá trị tức thời Io/
2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A
/6
B
/4
C 7
/12
D
/2
A 3000 Hz.
B 50 Hz
C 5 Hz
D 30 Hz
A 0,27 Wb
B 1,08 Wb
C 0,81 Wb
D 0,54 Wb
2/5
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 110
2 V
B 220
2 V
C 110 V
D 220 V
H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị:
A 120Ω
B 100Ω
C 150Ω
D 300Ω
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/
H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có biểu thứcuc = 100
2cos(100
t) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
A uL = 200
2cos(100
t +
/2) V
B uL = 200
2cos(100
t + 5
/6) V
C uL = 200
2cos(100
t + 2
/3) V
D uL = 100
2cos(100
t -
/3) V
) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A t1 = t2 > t3.
B t1 = t3 > t2.
C t1 = t2 < t3.
D t1 = t3 < t2.
2cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 2
3/
H và tụ điệnC =10- 4 /
3 F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A 15 ms.
B 7,5ms.
C 40/3 ms.
D 20/3 ms
6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25
6 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 150 V
B 150
2 V
C 75
3 V
D 75
6 V
2cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A 100 Ω
B 300 Ω
C 50 Ω
D 200 Ω
A 10-2 mWb
B 10-2 Wb
C 10Wb
D 100Wb
A 188,5V
B 13,33V
C 18,85V
D 133,3V
với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A 25 V
B 50 V
C 50
2 V
D 25
2 V
1) và i2 = Iocos(wt+
2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A 5
/3
B 4
/3
C
/6
D 2
/3
A tần số góc ω > ωo
B tần số góc ω = ωo
C tần số góc ω < ωo
D Không có cơ sở để kết luận
A 198 vòng
B 99 vòng
C 140 vòng
D 70 vòng
A 0,24 Wb
B 0,8 Wb
C 2400 Wb
D 8000 Wb
A 50Hz
B 100Hz
C 200Hz
D 400Hz
A n’ = 240 vòng/phút
B n’ = 160 vòng/phút
C n’ = 120 vòng/phút
D n’ = 80 vòng/phút
A 80 kWh
B 100 kWh
C 125 kWh
D 360 MJ
A 4,4 A
B 1,8 A
C 2,5 A
D 4 A
A e = 157cos(314t -
/2) (V).
B e = 157cos(314t) (V).
C e = 15,7cos(314t -
/2) (V).
D e = 15,7cos(314t) (V).
= 2.10-2/
.cos(100
t +
/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A u = 2cos( 100
t -
/4) V
B u =
2cos( 100
t -
/4) V
C u =
2cos( 100
t +
/4) V
D u = 2cos( 100
t + 3
/4) V
A Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
C Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
2/5
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 110
2 V
B 220
2 V
C 110 V
D 220 V
và cos
= 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A 90,68%
B 78,56%
C 88,55%
D 89,67%
t +
1) và i2=Io
2cos(
t +
2) có cùng giá trị tức thời Io/
2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A
/6
B
/4
C 7
/12
D
/2
A 3000 Hz.
B 50 Hz
C 5 Hz
D 30 Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247