A 8 Ω
B 16 Ω
C 20 Ω
D 12 Ω
2/2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
A ZL = 2ZC = 2R
B ZL = 4ZC = 4R/3
C 2ZL = ZC = 3R
D ZL = 4ZC = 3R
 (F)mắc nối tiếp với điện trở R = 50Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 
A 2 A
B 4 A
C 5,66 A
D 2,83 A
A 20 V
B 60 V
C 220 V
D 180 V
2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = 1/(2
LC). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
 A 2
2.ω1
 B ω1/
2
C 2ω1
D ω1/2
 (H) thì có dòng điện không đổi với cường độ I1 = 0,50A chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là
A 4,8 W
B 8 W
C 10 W
D 6,4 W
A n˳2= 2n1².n2² /(n12 +n22)
B n˳2= n12 +n22
C 2n˳2= n12 +n22
D n˳2 = n1.n2
A R ≤ 3,20 Ω
B R ≤ 4,05 Ω
C R ≤ 6 Ω
D R ≤ 6,45 Ω
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm: điện trở R, tụ điện có điện dung C = 1/6
  mF, cuộn cảm có điện trở thuần r = 20 , hệ số tự cảm L = 0,4/
 H, mắc như hình vẽ, vôn kế mắc trong mạch có điện trở vô cùng lớn. Điện áp hai đầu mạch u = U0cos(100πt) V. Biến đổi điện trở R đến R0 thì công suất điện trên R đạt cực đại, khi đó vôn kế V chỉ 100V.Tính U0 ?
A 200 V
B 261 V
C 184,8 V
D 100 V
A 144 V
B 5,2 V
C 13,6 V
D 12 V
2 nF. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là uC = 4,0.cos(4000t )V. Tại thời điểm giá trị tức thời của điện áp uC bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
 A 80
2 
A
B 80 mA
 C 80 
A
 D 80
2 mA
A 200 W
B 400 W
C 300 W
D 500 W
 A 100
2  rad/s. 
B 125π rad/s.
C 150π rad/s.
 D 50
3
 rad/s
A 64 V
B 16 V
C 80 V
D 32 v
 A 
2
.Io/
B 0
 C 2Io/
 D 
.Io/(
2.
 )
3 V, hai đầu cuộn dây Ud = 50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A 50 W
B 12,5 W
C 25 W
D 37,5 W
2cos(
t) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện Co = 100/
 
F và hộp đen X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi  
 = 100
 rad/s, dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt + π/4)A. Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω bằng
 A 100
 rad/s
 B 300
 rad/s
 C 200
 rad/s
 D 100
2
 rad/s
A 20 V
 B 8
5 V
 C 10
2 V
 D 4
5 V
2cos(100πt) V, uNB = 50
6cos(100πt - 2π/3) V.Điện áp tức thời? A uMB = 100
3cos(100πt - 5π/12) V.              
 B uMB = 100
3cos(100πt - π/4) V.
 C uMB = 50
3cos(100πt - 5π/12) V. 
 D uMB = 50
3cos(100πt - π/2) V.
 H  và điện trở r = 60
; tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220
2cos(100πt)V (t tính bằng s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là :
 A 10-3/4
 F , 100 V
 B 10-3/3
 F , 100 V
 C 10-3/3
 F , 120 V
 D 10-3/4
 F , 120 V
A 164 hộ dân.
B 324 hộ dân.
C 252 hộ dân
D 180 hộ dân.
A 8 Ω
B 16 Ω
C 20 Ω
D 12 Ω
2/2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
A ZL = 2ZC = 2R
B ZL = 4ZC = 4R/3
C 2ZL = ZC = 3R
D ZL = 4ZC = 3R
 (F)mắc nối tiếp với điện trở R = 50Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 
A 2 A
B 4 A
C 5,66 A
D 2,83 A
A 20 V
B 60 V
C 220 V
D 180 V
2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = 1/(2
LC). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
 A 2
2.ω1
 B ω1/
2
C 2ω1
D ω1/2
 (H) thì có dòng điện không đổi với cường độ I1 = 0,50A chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là
A 4,8 W
B 8 W
C 10 W
D 6,4 W
A n˳2= 2n1².n2² /(n12 +n22)
B n˳2= n12 +n22
C 2n˳2= n12 +n22
D n˳2 = n1.n2
A R ≤ 3,20 Ω
B R ≤ 4,05 Ω
C R ≤ 6 Ω
D R ≤ 6,45 Ω
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm: điện trở R, tụ điện có điện dung C = 1/6
  mF, cuộn cảm có điện trở thuần r = 20 , hệ số tự cảm L = 0,4/
 H, mắc như hình vẽ, vôn kế mắc trong mạch có điện trở vô cùng lớn. Điện áp hai đầu mạch u = U0cos(100πt) V. Biến đổi điện trở R đến R0 thì công suất điện trên R đạt cực đại, khi đó vôn kế V chỉ 100V.Tính U0 ?
A 200 V
B 261 V
C 184,8 V
D 100 V
A 144 V
B 5,2 V
C 13,6 V
D 12 V
2 nF. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là uC = 4,0.cos(4000t )V. Tại thời điểm giá trị tức thời của điện áp uC bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
 A 80
2 
A
B 80 mA
 C 80 
A
 D 80
2 mA
A 200 W
B 400 W
C 300 W
D 500 W
 A 100
2  rad/s. 
B 125π rad/s.
C 150π rad/s.
 D 50
3
 rad/s
A 64 V
B 16 V
C 80 V
D 32 v
 A 
2
.Io/
B 0
 C 2Io/
 D 
.Io/(
2.
 )
3 V, hai đầu cuộn dây Ud = 50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A 50 W
B 12,5 W
C 25 W
D 37,5 W
2cos(
t) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện Co = 100/
 
F và hộp đen X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi  
 = 100
 rad/s, dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt + π/4)A. Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω bằng
 A 100
 rad/s
 B 300
 rad/s
 C 200
 rad/s
 D 100
2
 rad/s
A 20 V
 B 8
5 V
 C 10
2 V
 D 4
5 V
2cos(100πt) V, uNB = 50
6cos(100πt - 2π/3) V.Điện áp tức thời? A uMB = 100
3cos(100πt - 5π/12) V.              
 B uMB = 100
3cos(100πt - π/4) V.
 C uMB = 50
3cos(100πt - 5π/12) V. 
 D uMB = 50
3cos(100πt - π/2) V.
 H  và điện trở r = 60
; tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220
2cos(100πt)V (t tính bằng s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là :
 A 10-3/4
 F , 100 V
 B 10-3/3
 F , 100 V
 C 10-3/3
 F , 120 V
 D 10-3/4
 F , 120 V
A 164 hộ dân.
B 324 hộ dân.
C 252 hộ dân
D 180 hộ dân.
 (F)mắc nối tiếp với điện trở R = 50Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 
A 2 A
B 4 A
C 5,66 A
D 2,83 A
A 20 V
B 60 V
C 220 V
D 180 V
2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = 1/(2
LC). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
 A 2
2.ω1
 B ω1/
2
C 2ω1
D ω1/2
 (H) thì có dòng điện không đổi với cường độ I1 = 0,50A chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là
A 4,8 W
B 8 W
C 10 W
D 6,4 W
A n˳2= 2n1².n2² /(n12 +n22)
B n˳2= n12 +n22
C 2n˳2= n12 +n22
D n˳2 = n1.n2
A R ≤ 3,20 Ω
B R ≤ 4,05 Ω
C R ≤ 6 Ω
D R ≤ 6,45 Ω
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm: điện trở R, tụ điện có điện dung C = 1/6
  mF, cuộn cảm có điện trở thuần r = 20 , hệ số tự cảm L = 0,4/
 H, mắc như hình vẽ, vôn kế mắc trong mạch có điện trở vô cùng lớn. Điện áp hai đầu mạch u = U0cos(100πt) V. Biến đổi điện trở R đến R0 thì công suất điện trên R đạt cực đại, khi đó vôn kế V chỉ 100V.Tính U0 ?
A 200 V
B 261 V
C 184,8 V
D 100 V
A 144 V
B 5,2 V
C 13,6 V
D 12 V
2 nF. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là uC = 4,0.cos(4000t )V. Tại thời điểm giá trị tức thời của điện áp uC bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
 A 80
2 
A
B 80 mA
 C 80 
A
 D 80
2 mA
A 200 W
B 400 W
C 300 W
D 500 W
 A 100
2  rad/s. 
B 125π rad/s.
C 150π rad/s.
 D 50
3
 rad/s
3 V, hai đầu cuộn dây Ud = 50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A 50 W
B 12,5 W
C 25 W
D 37,5 W
2cos(
t) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện Co = 100/
 
F và hộp đen X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi  
 = 100
 rad/s, dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt + π/4)A. Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω bằng
 A 100
 rad/s
 B 300
 rad/s
 C 200
 rad/s
 D 100
2
 rad/s
2cos(100πt) V, uNB = 50
6cos(100πt - 2π/3) V.Điện áp tức thời? A uMB = 100
3cos(100πt - 5π/12) V.              
 B uMB = 100
3cos(100πt - π/4) V.
 C uMB = 50
3cos(100πt - 5π/12) V. 
 D uMB = 50
3cos(100πt - π/2) V.
A 164 hộ dân.
B 324 hộ dân.
C 252 hộ dân
D 180 hộ dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247