A Li độ x và điện tích q.
B Vận tốc v và điện áp u.
C Khối lượng m và độ tự cảm L.
D Độ cứng k và 1/C.
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động cưỡng bức.
D sự tự dao động.
A Luôn ngược pha nhau
B Với cùng biên độ
C Luôn cùng pha nhau
D Với cùng tần số
A q0/2.
B q0/
C q0/4.
D q0/8.
A
B
C
D
A Chu kì rất lớn.
B Tần số rất lớn.
C Cường độ rất lớn.
D Tần số nhỏ.
A Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
A
B
C
D
A q0 = I0
B
C
D
A cùng pha.
B trễ pha hơn một góc /2.
C sớm pha hơn một góc /4.
D sớm pha hơn một góc /2.
A điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
A 426mH
B 374mH.
C 213mH.
D 125mH.
A 0,025H.
B 0,05H.
C 0,1H.
D 0,25H.
A 1/4F.
B 1/4 mF.
C 1/4F.
D 1/4 pF.
A q0 = 10-9C.
B q0= 4.10-9C.
C q0 = 2.10-9C.
D q0 = 8.10-9C.
A 50kHz.
B 25 kHz.
C 12,5 kHz.
D 2,5 kHz.
A 106/6(Hz).
B 106/6 (Hz)
C 1012/9(Hz).
D 3.106/2(Hz).
A 2,512ns.
B 2,512ps.
C 25,12s.
D 0,2513s.
A 3,72mA.
B 4,28mA.
C 5,20mA.
D 6,34mA.
A 2.10-3J.
B 4.10-3J.
C 4.10-5J.
D 2.10-5J.
A 4V.
B 4V.
C 2V.
D 5V.
A 31,25.10-6J.
B 12,5.10-6J.
C 6,25.10-6J.
D 62,5.10-6J
A 0,02s.
B 0,01s.
C 50s.
D 100s
A 25kHz.
B 3MHz.
C 50kHz.
D 2,5MHz.
A 960ms đến 2400ms.
B 960s đến 2400s
C 960ns đến 2400ns.
D 960ps đến 2400ps.
A C2 = 9F.
B C2 = 4,5F.
C C2 = 4F.
D C2 = 36F.
A Co = 4C.
B Co =C/4
C Co = 2C.
D Co = C/2
A 0,001 F.
B 4.10-4 F.
C 5.10-4 F.
D 5.10-5 F.
A Li độ x và điện tích q.
B Vận tốc v và điện áp u.
C Khối lượng m và độ tự cảm L.
D Độ cứng k và 1/C.
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động cưỡng bức.
D sự tự dao động.
A Luôn ngược pha nhau
B Với cùng biên độ
C Luôn cùng pha nhau
D Với cùng tần số
A q0/2.
B q0/
C q0/4.
D q0/8.
A
B
C
D
A Chu kì rất lớn.
B Tần số rất lớn.
C Cường độ rất lớn.
D Tần số nhỏ.
A Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
A
B
C
D
A q0 = I0
B
C
D
A cùng pha.
B trễ pha hơn một góc /2.
C sớm pha hơn một góc /4.
D sớm pha hơn một góc /2.
A điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
A 426mH
B 374mH.
C 213mH.
D 125mH.
A 0,025H.
B 0,05H.
C 0,1H.
D 0,25H.
A 1/4F.
B 1/4 mF.
C 1/4F.
D 1/4 pF.
A q0 = 10-9C.
B q0= 4.10-9C.
C q0 = 2.10-9C.
D q0 = 8.10-9C.
A 50kHz.
B 25 kHz.
C 12,5 kHz.
D 2,5 kHz.
A 106/6(Hz).
B 106/6 (Hz)
C 1012/9(Hz).
D 3.106/2(Hz).
A 2,512ns.
B 2,512ps.
C 25,12s.
D 0,2513s.
A 3,72mA.
B 4,28mA.
C 5,20mA.
D 6,34mA.
A 2.10-3J.
B 4.10-3J.
C 4.10-5J.
D 2.10-5J.
A 4V.
B 4V.
C 2V.
D 5V.
A 31,25.10-6J.
B 12,5.10-6J.
C 6,25.10-6J.
D 62,5.10-6J
A 0,02s.
B 0,01s.
C 50s.
D 100s
A 25kHz.
B 3MHz.
C 50kHz.
D 2,5MHz.
A 960ms đến 2400ms.
B 960s đến 2400s
C 960ns đến 2400ns.
D 960ps đến 2400ps.
A C2 = 9F.
B C2 = 4,5F.
C C2 = 4F.
D C2 = 36F.
A Co = 4C.
B Co =C/4
C Co = 2C.
D Co = C/2
A 0,001 F.
B 4.10-4 F.
C 5.10-4 F.
D 5.10-5 F.
A 10–6rad/s.
B 106rad/s.
C 10–5rad/s
D 105rad/s.
A nhiễu xạ sóng.
B sóng dừng.
C tự cảm.
D cộng hưởng.
A 2,5 MHz
B 50kHz
C 25kHz
D 3MHz
A 106Hz
B 106rad
C 628Hz
D 12.105Hz
A 3 lần
B 2 lần
C 4 lần
D 1,5 lần
A \({{{{10}^6}} \over {8\pi }}\) Hz
B \({{{{10}^6}} \over {4\pi }}\) Hz
C \({{{{10}^8}} \over {8\pi }}\) Hz
D \({{{{10}^8}} \over {4\pi }}\) Hz
A f = 7 kHz.
B f = 4,8 kHz.
C f = 10 kHz.
D f = 14 kHz.
A 3.104 rad/s
B 2.104 rad/s
C 4.104 rad/
D 5.104 rad/s
A \({4.10^{ - 5}}\) s
B \({{{{10}^{ - 3}}} \over 3}\) s
C \({4.10^{ - 7}}\) s
D \({{{{10}^{ - 6}}} \over 3}\)
A từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s
B từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s
C từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s
D từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
A biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C không thay đổi theo thời gian.
D biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
A Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
B Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
D Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
A \({160^0}\)
B \({70^0}\)
C \({120^0}\)
D \({90^0}\)
A (ms).
B (s).
C 4.103(s).
D 10
A 2 nC
B 0,002 C
C 4 nC.
D 10-12 C
A \(f = 2\pi {{{Q_0}} \over {{I_0}}}\)
B \(f = {{{I_0}} \over {2\pi {Q_0}}}\)
C \(f = 2\pi {{{I_0}} \over {{Q_0}}}\)
D \(f = {{{Q_0}} \over {2\pi {I_0}}}\)
A cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch.
A 1 µs.
B 4 µs.
C 3 µs.
D 2 µs.
A \(628Hz\)
B \({10^6}Hz\)
C \({10^{6}}rad\)
D \({12.10^5}Hz\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247