A 4t
B 2t
C t/2
D t/4
A P = I02.R /2.
B P = I02.R
C P = 2 I02.R
D P =I02.R/ √2
A t0 = T/4
B t0 = T/2
C t0 = T
D t0 =2T
A 3U0/4
B √3U0 /2
C U/2
D √3U0/4
A Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C
B Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
D Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
A 10-4 J
B 2.10-10 J
C 2.10-4 J
D 10-7 J
A 9.10-4 J
B 0,9.10-4 J
C 4,5.10-4 J
D 18.10-4 J
A 6.10-10 C
B 8.10-10 C
C 2.10-10 C
D 4.10-10 C
A 10 μF
B 0,1μF
C 10pF
D 0,1pF
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
A 1/400 s và 2/400
B 1/600 s và 5/600 s
C 1/500 s và 3/500 s
D 1/300 s và 2/300 s
A không đổi
B giảm còn 1/4
C giảm còn 3/4
D giảm còn 1/2
A không đổi
B 1/4
C
D 1/2
A 1/400 s
B 1/300 s
C 1/200 s
D 1/100 s
A 48 mA
B 65mA
C 53mA
D 72mA
A 2 nC
B 3 nC
C 4,5 nC
D 2,25 nC
A 5 nF
B 10nF
C 15 nF
D 20nF
A 25 J
B 125 μJ
C 250 μJ
D 12,5 J
A i = 4,47 (A)
B i = 2 (A)
C i = 2 mA
D i = 44,7 mA
A C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H
B C = 3,2μF và L = 0,79mH
C C = 3,2.10-8 và L = 7,9.10-3H.
D C = 0,2μ F và L = 0,1mH.
A 2.10-4(A)
B 20.10-4(A)
C 4,5.10-2(A)
D 4,47.10-2(A)
A 1, 6.10-4 J và 2.10-4 J
B 2.10-4 J và 1, 6.10-4 J
C 0,6.10-4 J và 3, 0.104 J
D 2,5.10-4 J và 1,1.104 J
A i = 40cos(2.107t+φ/2) (mA).
B i = 40cos(2.107 t) (mA)
C i = 40cos(5.10-8 t) (mA)
D i = 40cos(5.107 t) (mA).
A ω = 105/6 rad/s; W=5.10-7J.
B ω = 6.105rad/s; W=5.107J.
C ω =10-3/36rad/s; W=5.10-7J.
D ω = 10-5/6 rad/s; W=2.106J.
A 0,5.10-12 J
B 0,5.10-3 J
C 0,25.10-3 J
D 1.10-3 J
A i = I0/n
B
C i = I0
D i = I0/(n+1)
A 1,008.10-4s.
B 1,12.10-4s.
C 1,25.10-4s.
D 1,008.10-4s.
A 10-6/15
B 10-5/75
C 10-7s
D 2.10-7s
A 4t
B 2t
C t/2
D t/4
A P = I02.R /2.
B P = I02.R
C P = 2 I02.R
D P =I02.R/ √2
A t0 = T/4
B t0 = T/2
C t0 = T
D t0 =2T
A 3U0/4
B √3U0 /2
C U/2
D √3U0/4
A Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C
B Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
D Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
A 10-4 J
B 2.10-10 J
C 2.10-4 J
D 10-7 J
A 9.10-4 J
B 0,9.10-4 J
C 4,5.10-4 J
D 18.10-4 J
A 6.10-10 C
B 8.10-10 C
C 2.10-10 C
D 4.10-10 C
A 10 μF
B 0,1μF
C 10pF
D 0,1pF
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
A 1/400 s và 2/400
B 1/600 s và 5/600 s
C 1/500 s và 3/500 s
D 1/300 s và 2/300 s
A không đổi
B giảm còn 1/4
C giảm còn 3/4
D giảm còn 1/2
A không đổi
B 1/4
C
D 1/2
A 1/400 s
B 1/300 s
C 1/200 s
D 1/100 s
A 48 mA
B 65mA
C 53mA
D 72mA
A 2 nC
B 3 nC
C 4,5 nC
D 2,25 nC
A 5 nF
B 10nF
C 15 nF
D 20nF
A 25 J
B 125 μJ
C 250 μJ
D 12,5 J
A i = 4,47 (A)
B i = 2 (A)
C i = 2 mA
D i = 44,7 mA
A C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H
B C = 3,2μF và L = 0,79mH
C C = 3,2.10-8 và L = 7,9.10-3H.
D C = 0,2μ F và L = 0,1mH.
A 2.10-4(A)
B 20.10-4(A)
C 4,5.10-2(A)
D 4,47.10-2(A)
A 1, 6.10-4 J và 2.10-4 J
B 2.10-4 J và 1, 6.10-4 J
C 0,6.10-4 J và 3, 0.104 J
D 2,5.10-4 J và 1,1.104 J
A i = 40cos(2.107t+φ/2) (mA).
B i = 40cos(2.107 t) (mA)
C i = 40cos(5.10-8 t) (mA)
D i = 40cos(5.107 t) (mA).
A ω = 105/6 rad/s; W=5.10-7J.
B ω = 6.105rad/s; W=5.107J.
C ω =10-3/36rad/s; W=5.10-7J.
D ω = 10-5/6 rad/s; W=2.106J.
A 0,5.10-12 J
B 0,5.10-3 J
C 0,25.10-3 J
D 1.10-3 J
A i = I0/n
B
C i = I0
D i = I0/(n+1)
A 1,008.10-4s.
B 1,12.10-4s.
C 1,25.10-4s.
D 1,008.10-4s.
A 10-6/15
B 10-5/75
C 10-7s
D 2.10-7s
A Năng lượng điện trường cực đại bằng nửa năng lượng điện từ của mạch dao động
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
A L = 1,2.10-6H; U0 = 3,83V
B L = 3,2.10-6H; U0 = 2,83V
C L = 2,3.10-6H; U0 = 2,25V
D L = 2,5.10-6H; U0 = 4,00V
A \({3.10^{ - 8}}C\)
B \({2.10^{ - 8}}C\)
C \(3,{6.10^{ - 7}}C\)
D \(4,{5.10^{ - 7}}C\)
A I0 = 500mA.
B I0 = 40mA.
C I0 = 20mA.
D I0 = 0,1A.
A i = 4,47 A .
B i = 2 A.
C i = 2 m A.
D i = 44,7 mA.
A 2,15 \(\mu W\)
B 137 \(\mu W\)
C 513\(\mu W\)
D 137 mW
A 2,5.10-4 J.
B 2,5.10-3 J.
C 2,5.10-1 J.
D 2,5.10-2 J.
A 0,1485 mJ.
B 0,7125 mJ.
C 74,25 µJ.
D 0,6875 mJ.
A 1
B 2
C 3
D 4
A
B
C
D
A không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
A điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
B năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại.
C năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại.
D điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại.
A Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
B Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện
D Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A 10 (mA).
B 5 (mA).
C 5 (mA).
D 5 (mA).
A Không biến thiên theo thời gian.
B Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
A 31,61 mJ
B 98,96 mJ
C 24,74 mJ
D 126,45 mJ
A 5,5 mW
B 1,8 W
C 0,18 W
D 1,8 mW
A \(2{t_0}\)
B \(4{t_0}\)
C \(8{t_0}\)
D \(0,5{t_0}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247