A Có điện trường
B Có từ trường
C Có điện từ trường
D Không có gì
A Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng và tự nó tồn tại trong không gian
B Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường biến thiên, và ngược lại sự biến thiên của điện trường sẽ sinh ra từ trường biến thiên
A Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường
C Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
D Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập
A Dao động vuông pha
B Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C Dao động cùng pha
D Dao động cùng phương với phương truyền sóng.
A Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
B Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy
A tần số riêng của mạch càng lớn.
B cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C điện trở thuần của mạch càng lớn
D điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
A khác tần số và cùng pha
B cùng tần số và ngược pha
C cùng tần số và vuông pha
D cùng tần số và cùng pha
A f = 3(MHz)
B f = 3.108(Hz
C f = 3.108(Hz
D f= 3000(Hz)
A 1,885m
B 18,85m
C 1885m
D 3m
A 3m; 10pF
B 0,33m; 1pF
C 3m, 1pF
D 0,33m; 10pF
A 1,6MHz
B 16MHz
C 16KHz
D 16Kz
A 50m
B 155m
C 85,5m
D 60m
A λ =100m.
B λ = 140m.
C λ = 70m.
D λ = 48m.
A 188,4m
B 18,84 m
C 60 m
D 600m
A 184,6m.
B 18,46m.
C 540m.
D 640m
A 700m
B 500m
C 240m
D 100m
A 15,9MHz đến 159MHz
B f = 12,66MHz đến 1,59MHz
C f = 159KHz đến 1,59KHz
D f = 79MHz đến 1,59MHz
A C0 = 2,25nF và C0 mắc nối tiếp với C
B C0 = 2,25nF và C0 mắc song song với C
C C0 = 6nF và C0 mắc nối tiếp với C
D C0 = 2,25nF và C0 mắc song song với C
A Dải sóng từ 1,885m đến 188,5m
B Dải sóng từ 0,1885m đến188,5m
C Dải sóng từ18,85m đến 1885m
D Dải sóng từ 0,628m đến 62,8m
A 22,5 m đến 533m
B 13,5 m đến 421
C 18,85 m đến 421m
D 18,8 m đến 625 m
A 3,17 pF ≤ C ≤ 12,67 pF.
B 3,17 pF ≤ C ≤ 16,28 pF.
C 9,95 pF ≤ C ≤ 39,79pF.
D 1,37 pF ≤ C ≤ 12,67 pF
A 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
B 2,05.10-7 ≤ C ≤ 14,36.10-7F
C 0,12.10-8 F ≤ C ≤ 26,4.10-8 F
D 0,45.10-9 F ≤ C ≤ 79,7.10-9 F
A 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.
B 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C 0,14pF ≤Cx ≤ 5,04pF.
D 7pf ≤ Cx ≤ 252pF
A 20(m) đến 1,62(km)
B 20(m) đến 162(m)
C 20(m) đến 180(m)
D 20(m)đến 18(km)
A mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF
C mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF
D mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
A φ = 300
B φ = 200
C φ = 1200
D φ = 900
A n=240 lần.
B n=120 lần.
C n=200 lần
D n=400 lần.
A 36,50
B 38,50.
C 35,50.
D 37,50.
A 967 m
B 645 m
C 702 m
D 942 m
A Có điện trường
B Có từ trường
C Có điện từ trường
D Không có gì
A Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng và tự nó tồn tại trong không gian
B Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường biến thiên, và ngược lại sự biến thiên của điện trường sẽ sinh ra từ trường biến thiên
A Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường
C Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
D Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập
A Dao động vuông pha
B Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C Dao động cùng pha
D Dao động cùng phương với phương truyền sóng.
A Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
B Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy
A tần số riêng của mạch càng lớn.
B cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C điện trở thuần của mạch càng lớn
D điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
A khác tần số và cùng pha
B cùng tần số và ngược pha
C cùng tần số và vuông pha
D cùng tần số và cùng pha
A f = 3(MHz)
B f = 3.108(Hz
C f = 3.108(Hz
D f= 3000(Hz)
A 1,885m
B 18,85m
C 1885m
D 3m
A 3m; 10pF
B 0,33m; 1pF
C 3m, 1pF
D 0,33m; 10pF
A 1,6MHz
B 16MHz
C 16KHz
D 16Kz
A 50m
B 155m
C 85,5m
D 60m
A λ =100m.
B λ = 140m.
C λ = 70m.
D λ = 48m.
A 188,4m
B 18,84 m
C 60 m
D 600m
A 184,6m.
B 18,46m.
C 540m.
D 640m
A 700m
B 500m
C 240m
D 100m
A 15,9MHz đến 159MHz
B f = 12,66MHz đến 1,59MHz
C f = 159KHz đến 1,59KHz
D f = 79MHz đến 1,59MHz
A C0 = 2,25nF và C0 mắc nối tiếp với C
B C0 = 2,25nF và C0 mắc song song với C
C C0 = 6nF và C0 mắc nối tiếp với C
D C0 = 2,25nF và C0 mắc song song với C
A Dải sóng từ 1,885m đến 188,5m
B Dải sóng từ 0,1885m đến188,5m
C Dải sóng từ18,85m đến 1885m
D Dải sóng từ 0,628m đến 62,8m
A 22,5 m đến 533m
B 13,5 m đến 421
C 18,85 m đến 421m
D 18,8 m đến 625 m
A 3,17 pF ≤ C ≤ 12,67 pF.
B 3,17 pF ≤ C ≤ 16,28 pF.
C 9,95 pF ≤ C ≤ 39,79pF.
D 1,37 pF ≤ C ≤ 12,67 pF
A 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
B 2,05.10-7 ≤ C ≤ 14,36.10-7F
C 0,12.10-8 F ≤ C ≤ 26,4.10-8 F
D 0,45.10-9 F ≤ C ≤ 79,7.10-9 F
A 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.
B 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C 0,14pF ≤Cx ≤ 5,04pF.
D 7pf ≤ Cx ≤ 252pF
A 20(m) đến 1,62(km)
B 20(m) đến 162(m)
C 20(m) đến 180(m)
D 20(m)đến 18(km)
A mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF
C mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF
D mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
A φ = 300
B φ = 200
C φ = 1200
D φ = 900
A n=240 lần.
B n=120 lần.
C n=200 lần
D n=400 lần.
A 36,50
B 38,50.
C 35,50.
D 37,50.
A 967 m
B 645 m
C 702 m
D 942 m
A là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
A là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C không truyền được trong chân không.
D có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
A 6m
B 6km
C 600m
D 60m
A Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì.
B Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D Dao đông điện từ của mạch dao động lí tưởng LC là dao động tự do.
A hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại
B hướng về phía Đông, độ lớn cực đại
C hướng về phía Nam, độ lớn cực đại
D hướng về phía Tây, độ lớn cực đại
A Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
A
B
C
D
A luôn biến thiên tuần hoàn theo thời gian ngược pha nhau.
B luôn biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo qui luật: E tăng bao nhiêu thì B giảm bấy nhiêu và ngược lại.
C luôn biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo qui luật: cùng tăng hoặc cùng giảm.
D
A 0,3m
B 300m
C 3m
D 30m
A sóng dài
B sóng ngắn
C sóng cực ngắn
D sóng trung
A sóng ngắn.
B sóng cực ngắn.
C sóng dài.
D sóng trung
A Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
B Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A Điện trường xoáy là điện trường mà những đường sức từ là những đường hở
B Từ trường xoáy là từ trường có đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện từ
C Khi một điện tường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D Khi một từ tường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
A không truyền được trong chân không.
B là sóng ngang.
C là sóng dọc.
D không mang năng lượng.
A 0,2854m.
B 0,968 m.
C 2,9682 m.
D 2,8544 m.
A Sóng trung
B Sóng cực ngắn
C Sóng dài
D Sóng ngắn
A tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
B tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
C tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
D tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
A dao động cùng tần số.
B dao động vuông pha nhau.
C Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D Sóng điện từ là sóng ngang.
A 6 m.
B 12 m.
C 120 m.
D 60 m.
A Sóng dài.
B Sóng ngắn
C Sóng cực ngắn
D Sóng trung
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247