A − 3,0 V.
B + 3,6 V.
C + 4,2 V.
D − 4,8 v
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
A 8,0 V.
B 12 V.
C 16 V.
D 4,0 V.
A 1,8 W.
B 1,8 mW.
C 0,18 W.
D 5,5 mW.
A 3.10-4 s.
B 1,5.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 12.10-4 s.
A 2μs
B 3μs
C 12μs
D 1μs
A 3.10-4 s
B 12.10-4 s
C 6.10-4 s
D 2.10-4 s
A 30 nF
B 15 nF
C 20 nF
D 10 nF
A \(\omega = {i \over {\sqrt {q_0^2 - {q^2}} }}\)
B \(\omega = {{2i} \over {\sqrt {q_0^2 - {q^2}} }}\)
C \(\omega = \sqrt {{{q_0^2 - {q^2}} \over {2i}}} \)
D \(\omega = \sqrt {{{q_0^2 - {q^2}} \over i}} \)
A 82,5o.
B 36,5o.
C 37,5o.
D 35,5o.
A 3.10-4s.
B 9.10-4s.
C 6.10-4s.
D 2.10-4s.
A 60 MHz.
B 80 MHz.
C 30 MHz.
D 120 MHz.
A tăng từ đến U0
B tăng từ đến U0
C giảm từ đến 0
D giảm từ đến 0
A 10-5 s
B 2π.10-4 s
C 2.10-5 s
D 0,5.10-5 s
A 1,5.10-4 s.
B 12.10-4 s.
C 3.10-4 s.
D 6.10-4 s
A 4/3 μs
B 2/3 μs
C 16/3 μs
D 8/3 μs
A u = 80cos(2.107t) (V).
B u = 10cos(2.107t) (nV).
C u = 80cos(2.107t - π/2) (V).
D u = 10cos(2.107t + /2) (nV)
A 2μF
B 50μF
C 5μF
D 20μF
A Điện tích của tụ C1 phóng về mạch điện dao động qua nút B;
B Năng lượng của hệ thống hai tụ điện và cuộn dây không đổi bằng W0.
C Năng lượng cực đại trên tụ C2 bằng \(\frac{{3{W_0}}}{4}\)
D Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây \({I_0}' = \frac{{{I_0}\sqrt 3 }}{2}\)
A 1/40 ms
B 1/20 ms
C 1/80 ms
D 2/15 ms
A 2,0MHz.
B 2,4MHz.
C 4,0MHz.
D 7,0MHz.
A 190,40m
B 134,60m
C 67,03m
D 97,03m
A 164,3m.
B 72,0m.
C 65,7m.
D 73,5m
A 20% Q0
B 40%Q0
C 70%Q0
D 80%Q0
A 10-3. π/3 (s)
B 10-3. π/6 (s)
C 10-3. π/2 (s)
D 10-3. π/4 (s)
A − 3,0 V.
B + 3,6 V.
C + 4,2 V.
D − 4,8 v
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
A 8,0 V.
B 12 V.
C 16 V.
D 4,0 V.
A 1,8 W.
B 1,8 mW.
C 0,18 W.
D 5,5 mW.
A 3.10-4 s.
B 1,5.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 12.10-4 s.
A 2μs
B 3μs
C 12μs
D 1μs
A 3.10-4 s
B 12.10-4 s
C 6.10-4 s
D 2.10-4 s
A 30 nF
B 15 nF
C 20 nF
D 10 nF
A \(\omega = {i \over {\sqrt {q_0^2 - {q^2}} }}\)
B \(\omega = {{2i} \over {\sqrt {q_0^2 - {q^2}} }}\)
C \(\omega = \sqrt {{{q_0^2 - {q^2}} \over {2i}}} \)
D \(\omega = \sqrt {{{q_0^2 - {q^2}} \over i}} \)
A 82,5o.
B 36,5o.
C 37,5o.
D 35,5o.
A 3.10-4s.
B 9.10-4s.
C 6.10-4s.
D 2.10-4s.
A 60 MHz.
B 80 MHz.
C 30 MHz.
D 120 MHz.
A tăng từ đến U0
B tăng từ đến U0
C giảm từ đến 0
D giảm từ đến 0
A 10-5 s
B 2π.10-4 s
C 2.10-5 s
D 0,5.10-5 s
A 1,5.10-4 s.
B 12.10-4 s.
C 3.10-4 s.
D 6.10-4 s
A 4/3 μs
B 2/3 μs
C 16/3 μs
D 8/3 μs
A u = 80cos(2.107t) (V).
B u = 10cos(2.107t) (nV).
C u = 80cos(2.107t - π/2) (V).
D u = 10cos(2.107t + /2) (nV)
A 2μF
B 50μF
C 5μF
D 20μF
A Điện tích của tụ C1 phóng về mạch điện dao động qua nút B;
B Năng lượng của hệ thống hai tụ điện và cuộn dây không đổi bằng W0.
C Năng lượng cực đại trên tụ C2 bằng \(\frac{{3{W_0}}}{4}\)
D Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây \({I_0}' = \frac{{{I_0}\sqrt 3 }}{2}\)
A 1/40 ms
B 1/20 ms
C 1/80 ms
D 2/15 ms
A 2,0MHz.
B 2,4MHz.
C 4,0MHz.
D 7,0MHz.
A 190,40m
B 134,60m
C 67,03m
D 97,03m
A 164,3m.
B 72,0m.
C 65,7m.
D 73,5m
A 20% Q0
B 40%Q0
C 70%Q0
D 80%Q0
A 10-3. π/3 (s)
B 10-3. π/6 (s)
C 10-3. π/2 (s)
D 10-3. π/4 (s)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247