A 25 V
B 25/ √2 V
C 25√2 V
D 50 V
A 5,5.107 Hz ≤ f ≤ 2,2.108 Hz
B 4,25.107 Hz ≤ f ≤ 8,50.108 Hz
C 3,975.105 Hz ≤ f ≤ 7,950.105 Hz
D 2,693.105 Hz ≤ f ≤ 5,386.105 Hz
A C0 = 37,5 pF
B C0 = 20 pF
C C0 = 12,5 pF
D C0 = 10 pF
A f1 = 60 KHz
B f1 = 70 KHz
C f1 = 80 KHz
D f1 = 90 KHz
A 0,5 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,08 A
A uC = 4,8cos( 4000t + π/2) V
B uC = 4,8cos( 4000t ) V
C uC = 0,6.10-4cos( 4000t ) V
D uC = 0,6.10-4cos( 400t + π/2) V
A i = 40cos( 2.107t) mA
B i = 40cos( 2.107t + π/2) mA
C i = 40cos( 2π.107t) mA
D i = 40cos( 2π.106t + π2 ) mA
A u = 50cos(5.107t) (V)
B u = 100cos(5.107t + π/2 ) (V)
C u = 25cos(5.107t - π/2 ) (V)
D u = 25cos(5.107t) (V).
A u = 8cos(2000t - π//2 ) (V)
B u = 8000cos(200t) (V)
C u = 8000cos(2000t - π//2 ) (V)
D u = 20cos(2000t + π//2 ) (V)
A 50 kHz.
B 24 kHz.
C 70 kHz.
D 10 kHz.
A 4t
B 2t
C t/2
D t/4
A t0 = T/4
B t0 = T/2
C t0 = T
D t0 = 2T
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
A ∆t = (1/2).10-4 s
B ∆t = 10-4 s
C ∆t = (3/2).10-4 s
D ∆t = 2.10-4 s
A 2 MHz
B 5 MHz
C 2,5 MHz
D 10MHz
A 80 V
B 40 V
C 50 V
D 100 V
A 20 V
B 40 V
C 60 V
D 80 V
A Q0 =3,4.10-5 C
B Q0 = 5,3.10-5 C
C Q0 = 6,2.10-5 C
D Q0 = 6,8.10-5 C
A i = 25 mA
B i = 25 √2 mA
C 50 mA
D 50√3 mA
A 10-5 J
B 5.10-5 J
C 2.10-4J
D 4.10-8 J
A 2 V
B 3 V
C 4 V
D 5 V
A i = 4,8mA
B i = 8,2mA
C i = 11,7mA
D i = 15,6mA
A 9.10-4 J
B 0,9.10-4 J
C 4,5.10-4 J
D 18.10-4 J
A 6.10-10 C
B 8.10-10 C
C 2.10-10 C
D 4.10-10 C
A 10 μF
B 0,1 μF
C 10pF
D 0,1pF
A Chu kì 2.10-4 s
B Tần số 104 Hz
C Chu kì 4.10-4 s
D Giá trị khác
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
A 25 V
B 25/ √2 V
C 25√2 V
D 50 V
A 5,5.107 Hz ≤ f ≤ 2,2.108 Hz
B 4,25.107 Hz ≤ f ≤ 8,50.108 Hz
C 3,975.105 Hz ≤ f ≤ 7,950.105 Hz
D 2,693.105 Hz ≤ f ≤ 5,386.105 Hz
A C0 = 37,5 pF
B C0 = 20 pF
C C0 = 12,5 pF
D C0 = 10 pF
A f1 = 60 KHz
B f1 = 70 KHz
C f1 = 80 KHz
D f1 = 90 KHz
A 0,5 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,08 A
A uC = 4,8cos( 4000t + π/2) V
B uC = 4,8cos( 4000t ) V
C uC = 0,6.10-4cos( 4000t ) V
D uC = 0,6.10-4cos( 400t + π/2) V
A i = 40cos( 2.107t) mA
B i = 40cos( 2.107t + π/2) mA
C i = 40cos( 2π.107t) mA
D i = 40cos( 2π.106t + π2 ) mA
A u = 50cos(5.107t) (V)
B u = 100cos(5.107t + π/2 ) (V)
C u = 25cos(5.107t - π/2 ) (V)
D u = 25cos(5.107t) (V).
A u = 8cos(2000t - π//2 ) (V)
B u = 8000cos(200t) (V)
C u = 8000cos(2000t - π//2 ) (V)
D u = 20cos(2000t + π//2 ) (V)
A 50 kHz.
B 24 kHz.
C 70 kHz.
D 10 kHz.
A 4t
B 2t
C t/2
D t/4
A t0 = T/4
B t0 = T/2
C t0 = T
D t0 = 2T
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
A ∆t = (1/2).10-4 s
B ∆t = 10-4 s
C ∆t = (3/2).10-4 s
D ∆t = 2.10-4 s
A 2 MHz
B 5 MHz
C 2,5 MHz
D 10MHz
A 80 V
B 40 V
C 50 V
D 100 V
A 20 V
B 40 V
C 60 V
D 80 V
A Q0 =3,4.10-5 C
B Q0 = 5,3.10-5 C
C Q0 = 6,2.10-5 C
D Q0 = 6,8.10-5 C
A i = 25 mA
B i = 25 √2 mA
C 50 mA
D 50√3 mA
A 10-5 J
B 5.10-5 J
C 2.10-4J
D 4.10-8 J
A 2 V
B 3 V
C 4 V
D 5 V
A i = 4,8mA
B i = 8,2mA
C i = 11,7mA
D i = 15,6mA
A 9.10-4 J
B 0,9.10-4 J
C 4,5.10-4 J
D 18.10-4 J
A 6.10-10 C
B 8.10-10 C
C 2.10-10 C
D 4.10-10 C
A 10 μF
B 0,1 μF
C 10pF
D 0,1pF
A Chu kì 2.10-4 s
B Tần số 104 Hz
C Chu kì 4.10-4 s
D Giá trị khác
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
A Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Hiện tượng tự cảm
D Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3 (ms)
D 4(ms)
A 15,5 μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
A 190,40m
B 134,60m
C 67,03m
D 97,03m
A Biến đổi dao động âm tần số thấp thành dao động điện tần số cao.
B Làm tăng biên độ của âm thanh
C Làm tăng biên độ của dao động điện
D Làm tăng tần số dao động điện âm tần
A 25 V
B 25/ √2 V
C 25√2 V
D 50 V
A C0 = 37,5 pF
B C0 = 20 pF
C C0 = 12,5 pF
D C0 = 10 pF
A f1 = 60 KHz
B f1 = 70 KHz
C f1 = 80 KHz
D f1 = 90 KHz
A uC = 4,8cos( 4000t + π/2) V
B uC = 4,8cos( 4000t ) V
C uC = 0,6.10-4cos( 4000t ) V
D uC = 0,6.10-4cos( 400t + π/2) V
A u = 8cos(2000t - π//2 ) (V)
B u = 8000cos(200t) (V)
C u = 8000cos(2000t - π//2 ) (V)
D u = 20cos(2000t + π//2 ) (V)
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
A ∆t = (1/2).10-4 s
B ∆t = 10-4 s
C ∆t = (3/2).10-4 s
D ∆t = 2.10-4 s
A 10-5 J
B 5.10-5 J
C 2.10-4J
D 4.10-8 J
A i = 4,8mA
B i = 8,2mA
C i = 11,7mA
D i = 15,6mA
A Chu kì 2.10-4 s
B Tần số 104 Hz
C Chu kì 4.10-4 s
D Giá trị khác
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247