A 4 vân đỏ, 6 vân lam.
B 6 vân đỏ, 4 vân lam.
C 7 vân đỏ, 9 vân lam.
D 9 vân đỏ, 7 vân lam.
A λ2= 0,56μm.
B λ2= 0,68μm
C λ2= 0,62μm.
D λ2= 0,63μm.
A 5.
B 4
C 7
D 6
A 15 vân lục, 20 vân tím.
B 14 vân lục, 19 vân tím.
C 14 vân lục, 20 vân tím.
D 13 vân lục, 18 vân tím.
A M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
A Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
B Trên màn quan sát có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím.
C Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
D Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
A 5512,5Å.
B 3675,0Å.
C 7717,5Å.
D 5292,0Å.
A 36mm.
B 24mm.
C 48mm.
D 16mm.
A 0,58μm
B 0,84μm
C 0,48μm
D 0,68μm
A 0,53cm.
B 0,53m.
C 1,125m.
D 0,35m.
A 4 vạch sáng
B Một sắc màu tổng hợp
C Một vạch sáng
D 4 vạch tối
A 0,4μm.
B 0,45μm
C 0,72μm
D 0,54μm
A λ2 = 0,65μm.
B λ2 = 0,55μm.
C λ2 = 0,45μm.
D λ2 = 0,75μm.
A 0,24 μm
B 0,4 μm
C 0,48 μm
D 0,6 μm
A 0,4 μm.
B 0,45 μm
C 0,72 μm
D 0,54 μm
A 0,4 μm.
B 0,38 μm.
C 0,65 μm.
D 0,76 μm.
A 0,450 µm.
B 0,478 µm.
C 0,415 µm
D 0,427 µm
A 15.
B 17.
C 13.
D 16.
A 2,56 mm.
B 1,92 mm.
C 2,36 mm.
D 5,12 mm.
A 51.
B 49.
C 47.
D 57.
A 0,6 mm.
B 6 mm.
C 0,8 mm.
D 8 mm.
A 0,4 μm.
B 0,5 μm.
C 0,48 μm.
D 0,64 μm.
A 71.
B 69.
C 67.
D 65.
A λ2 = 760nm.
B λ2 = 450 nm.
C λ2 = 480 nm.
D λ2 = 432 nm.
A 4 vân đỏ, 6 vân lam.
B 6 vân đỏ, 4 vân lam.
C 7 vân đỏ, 9 vân lam.
D 9 vân đỏ, 7 vân lam.
A λ2= 0,56μm.
B λ2= 0,68μm
C λ2= 0,62μm.
D λ2= 0,63μm.
A 5.
B 4
C 7
D 6
A 15 vân lục, 20 vân tím.
B 14 vân lục, 19 vân tím.
C 14 vân lục, 20 vân tím.
D 13 vân lục, 18 vân tím.
A M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
A Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
B Trên màn quan sát có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím.
C Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
D Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
A 5512,5Å.
B 3675,0Å.
C 7717,5Å.
D 5292,0Å.
A 36mm.
B 24mm.
C 48mm.
D 16mm.
A 0,58μm
B 0,84μm
C 0,48μm
D 0,68μm
A 0,53cm.
B 0,53m.
C 1,125m.
D 0,35m.
A 4 vạch sáng
B Một sắc màu tổng hợp
C Một vạch sáng
D 4 vạch tối
A 0,4μm.
B 0,45μm
C 0,72μm
D 0,54μm
A λ2 = 0,65μm.
B λ2 = 0,55μm.
C λ2 = 0,45μm.
D λ2 = 0,75μm.
A 0,24 μm
B 0,4 μm
C 0,48 μm
D 0,6 μm
A 0,4 μm.
B 0,45 μm
C 0,72 μm
D 0,54 μm
A 0,4 μm.
B 0,38 μm.
C 0,65 μm.
D 0,76 μm.
A 0,450 µm.
B 0,478 µm.
C 0,415 µm
D 0,427 µm
A 15.
B 17.
C 13.
D 16.
A 2,56 mm.
B 1,92 mm.
C 2,36 mm.
D 5,12 mm.
A 51.
B 49.
C 47.
D 57.
A 0,6 mm.
B 6 mm.
C 0,8 mm.
D 8 mm.
A 0,4 μm.
B 0,5 μm.
C 0,48 μm.
D 0,64 μm.
A 71.
B 69.
C 67.
D 65.
A λ2 = 760nm.
B λ2 = 450 nm.
C λ2 = 480 nm.
D λ2 = 432 nm.
A 0,24 μm
B 0,4 μm
C 0,48 μm
D 0,6 μm
A 0,64 µm
B 0,54 µm
C 0,42 µm
D 0,48 µm
A 18 (mm).
B 24 (mm).
C 8 (mm).
D 12 (mm).
A 0,62µm.
B 0,64µm.
C 0,56µm.
D 0,72µm.
A 0,2 mm.
B 6 mm.
C 1 mm.
D 1,2 mm.
A 6/5
B 2/3
C 5/6
D 3/2
A 0,478 µm.
B 0,427 µm.
C đáp số khác.
D 0,450 µm.
A 4 vân đỏ, 6 vân lam.
B 6 vân đỏ, 4 vân lam.
C 7 vân đỏ, 9 vân lam.
D 9 vân đỏ, 7 vân lam.
A 3,6 mm
B 1,8 mm
C 18 mm
D 36 mm.
A vàng.
B lam.
C đỏ.
D chàm.
A 2 vân đỏ và 4 vân lam
B 3 vân đỏ và 5 vân lam
C 4 vân đỏ và 2 vân lam
D 5 vân đỏ và 3 vân lam
A 440 nm.
B 660 nm.
C 720 nm.
D 600 nm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247