A phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
A Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
A Vùng tia Rơnghen.
B Vùng tia tử ngoại.
C Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D Vùng tia hồng ngoại.
A trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
D trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
A 0,55 nm.
B 0,55 mm.
C 0,55 μm.
D 55 nm.
A tia tử ngoại.
B ánh sáng nhìn thấy.
C tia hồng ngoại
D tia Rơnghen.
A 0,48 μm.
B 0,40 μm.
C 0,60 μm.
D 0,76 μm.
A gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
B vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
A i2 = 0,60 mm.
B i2 = 0,40 mm.
C i2 = 0,50 mm.
D i2 = 0,45 mm.
A 0,50.10-6 m.
B 0,55.10-6 m.
C 0,45.10-6 m.
D 0,60.10-6 m.
A nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
A bản chất là sóng điện từ.
B khả năng ion hoá mạnh không khí.
C khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
A 4,9 mm.
B 19,8 mm.
C 9,9 mm
D 29,7 mm.
A cùng bản chất với sóng âm.
B bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D điện tích âm.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
A 5,5.1014 Hz.
B 4,5. 1014 Hz.
C 7,5.1014 Hz.
D 6,5. 1014 Hz.
A λ2 và λ3
B λ3
C λ1
D λ2
A giảm đi bốn lần
B không đổi
C tăng lên hai lần
D tăng lên bốn lần.
A 0,5 µm
B 0,7 µm
C 0,4 µm
D 0,6 µm
A Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
A Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
A Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
A Vùng tia Rơnghen.
B Vùng tia tử ngoại.
C Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D Vùng tia hồng ngoại.
A trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
D trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
A 0,55 nm.
B 0,55 mm.
C 0,55 μm.
D 55 nm.
A tia tử ngoại.
B ánh sáng nhìn thấy.
C tia hồng ngoại
D tia Rơnghen.
A 0,48 μm.
B 0,40 μm.
C 0,60 μm.
D 0,76 μm.
A gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
B vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
A i2 = 0,60 mm.
B i2 = 0,40 mm.
C i2 = 0,50 mm.
D i2 = 0,45 mm.
A 0,50.10-6 m.
B 0,55.10-6 m.
C 0,45.10-6 m.
D 0,60.10-6 m.
A nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
A bản chất là sóng điện từ.
B khả năng ion hoá mạnh không khí.
C khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
A 4,9 mm.
B 19,8 mm.
C 9,9 mm
D 29,7 mm.
A cùng bản chất với sóng âm.
B bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D điện tích âm.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
A 5,5.1014 Hz.
B 4,5. 1014 Hz.
C 7,5.1014 Hz.
D 6,5. 1014 Hz.
A λ2 và λ3
B λ3
C λ1
D λ2
A giảm đi bốn lần
B không đổi
C tăng lên hai lần
D tăng lên bốn lần.
A 0,5 µm
B 0,7 µm
C 0,4 µm
D 0,6 µm
A Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
A Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
A Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
A Vùng tia Rơnghen.
B Vùng tia tử ngoại.
C Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D Vùng tia hồng ngoại.
A trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
D trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
A gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
B vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
A nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
A 4,9 mm.
B 19,8 mm.
C 9,9 mm
D 29,7 mm.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A 5,5.1014 Hz.
B 4,5. 1014 Hz.
C 7,5.1014 Hz.
D 6,5. 1014 Hz.
A λ2 và λ3
B λ3
C λ1
D λ2
A giảm đi bốn lần
B không đổi
C tăng lên hai lần
D tăng lên bốn lần.
A chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A tím, lam, đỏ.
B đỏ, vàng, lam.
C đỏ, vàng.
D lam, tím.
A 0,64 µm
B 0,50 µm
C 0,45 µm
D 0,48 µm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247