Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Hiện tượng quang dẫn và Ứng dụng của hiện tượng quang điện

Hiện tượng quang dẫn và Ứng dụng của hiện tượng quang điện

Câu 2 : Pin quang điện hoạt động dựa vào

A . hiện tượng quang điện ngoài.

B hiện tượng quang điện trong.

C hiện tượng tán sắc ánh sáng 

D sự phát quang của các chất.

Câu 3 :  Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A hiện tượng quang – phát quang.  

B hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.       

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 4 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng

A iôn hoá 

B quang điện ngoài 

C quang dẫn 

D phát quang của chất rắn

Câu 5 :  Điều nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện ?

A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.

C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.

D Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.

Câu 6 :  Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:

A Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10  -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;

B Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;

C Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;

D Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 7 : Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến

A sự giải phóng một electron tự do.

B sự giải phóng một electron liên kết.

C sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.

D sự phát ra một phôtôn khác.

Câu 8 : Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

A Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.

C Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là  lân quang.

D Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.

Câu 9 :  Trường hợp nào sau đây  không đúng với sự phát quang ?

A Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.

B Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.

C Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.

D Sự phát sáng của đom đóm.

Câu 10 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng

Câu 11 :  Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A hiện tượng tán sắc ánh sáng.    

B hiện tượng quang điện ngoài.

C hiện tượng quang điện trong.               

D hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 12 : Điện trở của một quang điện trở có

A giá trị rất lớn

B giá trị không đổi.

C giá trị thay đổi.

D giá trị rất nhỏ.

Câu 13 :  Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

A điện môi.         

B kim loại

C á kim.

D chất bán dẫn.

Câu 14 : Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?

A pin mặt trời.

B . pin Vôn-ta.    

C ác quy.

D đinamô xe đạp.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?

A hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

B Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.

C một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon)

D Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt

Câu 16 :  Pin quang điện hoạt động dựa vào

A hiện tượng quang điện ngoài.

B hiện tượng quang điện trong.

C hiện tượng tán sắc ánh sáng.   

D sự phát quang của các chất.

Câu 17 : Kết luận nào là Sai đối với pin quang điện.

A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.

C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.

Câu 18 : Hiện tượng các êlectrôn................... để trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.  Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?

A bị bật ra khỏi catốt

B phá vỡ liên kết 

C chuyển động mạnh hơn

D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn

Câu 19 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?

A Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.

B Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ

C Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.

D Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.

Câu 20 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?

A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.

B Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D A, B và C đều đúng

Câu 21 :  Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A Hiện tượng quang điện                     

B Sự phát quang của các chất

C Hiện tượng tán sắc ánh sáng             

D Hiện tượng quang dẫn

Câu 22 : (ĐH – 2007): Phát biểu nào là  sai? 

A Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 

B Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 

C Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

D Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. 

Câu 23 : (CĐ 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng  không giải thích được

A hiện tượng quang – phát quang.

B hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 24 : (ĐH – 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 25 : (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A hiện tượng quang điện trong.

B hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C hiện tượng phát quang của chất rắn.   

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 26 : (CĐ– 2012): Pin quang điện là nguồn điện

A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 28 : Chọn câu đúng:

A Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.

B Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.

C Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D B, C đều đúng.

Câu 29 : Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?

A Tế bào quang điện 

B Điện trở nhiệt. 

C Điôt phát quang.         

D Quang điện trở.

Câu 30 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B . bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

C giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

D giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 32 : Pin quang điện hoạt động dựa vào

A . hiện tượng quang điện ngoài.

B hiện tượng quang điện trong.

C hiện tượng tán sắc ánh sáng 

D sự phát quang của các chất.

Câu 33 :  Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A hiện tượng quang – phát quang.  

B hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.       

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 34 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng

A iôn hoá 

B quang điện ngoài 

C quang dẫn 

D phát quang của chất rắn

Câu 35 :  Điều nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện ?

A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.

C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.

D Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.

Câu 36 :  Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:

A Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10  -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;

B Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;

C Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;

D Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 37 : Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến

A sự giải phóng một electron tự do.

B sự giải phóng một electron liên kết.

C sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.

D sự phát ra một phôtôn khác.

Câu 38 : Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

A Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.

C Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là  lân quang.

D Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.

Câu 39 :  Trường hợp nào sau đây  không đúng với sự phát quang ?

A Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.

B Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.

C Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.

D Sự phát sáng của đom đóm.

Câu 40 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng

Câu 41 :  Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A hiện tượng tán sắc ánh sáng.    

B hiện tượng quang điện ngoài.

C hiện tượng quang điện trong.               

D hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 42 : Điện trở của một quang điện trở có

A giá trị rất lớn

B giá trị không đổi.

C giá trị thay đổi.

D giá trị rất nhỏ.

Câu 43 :  Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

A điện môi.         

B kim loại

C á kim.

D chất bán dẫn.

Câu 44 : Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?

A pin mặt trời.

B . pin Vôn-ta.    

C ác quy.

D đinamô xe đạp.

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?

A hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

B Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.

C một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon)

D Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt

Câu 46 :  Pin quang điện hoạt động dựa vào

A hiện tượng quang điện ngoài.

B hiện tượng quang điện trong.

C hiện tượng tán sắc ánh sáng.   

D sự phát quang của các chất.

Câu 47 : Kết luận nào là Sai đối với pin quang điện.

A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.

C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.

Câu 48 : Hiện tượng các êlectrôn................... để trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.  Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?

A bị bật ra khỏi catốt

B phá vỡ liên kết 

C chuyển động mạnh hơn

D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn

Câu 49 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?

A Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.

B Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ

C Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.

D Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.

Câu 50 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?

A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.

B Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D A, B và C đều đúng

Câu 51 :  Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A Hiện tượng quang điện                     

B Sự phát quang của các chất

C Hiện tượng tán sắc ánh sáng             

D Hiện tượng quang dẫn

Câu 52 : (ĐH – 2007): Phát biểu nào là  sai? 

A Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 

B Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 

C Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

D Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. 

Câu 53 : (CĐ 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng  không giải thích được

A hiện tượng quang – phát quang.

B hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 54 : (ĐH – 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 55 : (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A hiện tượng quang điện trong.

B hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C hiện tượng phát quang của chất rắn.   

D hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 56 : (CĐ– 2012): Pin quang điện là nguồn điện

A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 58 : Chọn câu đúng:

A Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.

B Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.

C Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D B, C đều đúng.

Câu 59 : Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?

A Tế bào quang điện 

B Điện trở nhiệt. 

C Điôt phát quang.         

D Quang điện trở.

Câu 60 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B . bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

C giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

D giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 61 : Kết luận nào là sai đối với pin quang điện

A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng

D Được cấu tạo từ chất bán dẫn

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A  Pin quang điện là thiết bị biến đổi quang năng thành hóa năng.

B Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các elctron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.

C Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm đi khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.

D Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang.

Câu 64 : Pin quang điện là một nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A quang điện trong.    

B quang điện ngoài.

C quang phát quang.   

D phát xạ cảm ứng. 

Câu 65 : Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.

B Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.

C Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.

D Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

Câu 66 : Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?

A Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng \({10^6}\,\,\Omega \).

B Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.

C Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.

D Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.

Câu 67 : Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng           

A quang - phát quang. 

B quang điện ngoài.

C quang điện trong

D nhiệt điện.

Câu 68 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A Kim loại

B chất điện môi

C chất bán dẫn

D chất điện phân

Câu 69 : Hiện tượng quang dẫn là

A Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp

B Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang

C Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron

D Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào

Câu 70 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C  cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 73 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

B hiện tượng quang điện ngoài.

C hiện tượng giao thoa ánh sáng.  

D hiện tượng quang – phát quang.

Câu 75 : Quang trở

A là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào  số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới.

B là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm sáng chiếu tới.

D là điện trở  làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu tới.

Câu 76 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A  Có giá trị rất nhỏ. 

B Có giá trị không đổi.

C Có giá trị thay đổi được. 

D  Có giá trị rất lớn.

Câu 78 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 

A Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng

B giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

C giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

D tăng điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247