A Đèn ống
B Ánh trăng
C Đèn LED
D Con đom đóm
A Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí
B Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.
C Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích
D Phát quang là hiện tượng trong đó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng
A Đỏ
B Lục
C Vàng
D Da cam
A 5.1014Hz
B 7.1014Hz
C 6.1014Hz
D 9.1013Hz
A Màu tím gây chói mắt.
B Không có chất phát quang màu tím.
C Phần lớn đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang màu tím.
D Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối.
A Chất phát quang có thể phát theo mọi hướng trong khi chất phản quang thì chỉ theo hướng phản xạ và gây lóa mắt người điều khiển phương tiện giao thông
B Chất phản quang đắt tiền và dễ hư hỏng do điều kiện môi trường.
C Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có cường độ lớn nên dễ quan sát hơn.
D Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có nhiều màu nên dễ quan sát hơn.
A Đều có sự hấp thụ photon có năng lượng lớn rồi phát ra photon có năng lượng nhỏ hơn.
B Đều là quá trình tự phóng ra các photon
C Đều có sự hấp thụ photon.
D Quang phát quang có sự hấp thụ photon còn phản quang chỉ phản xạ photon mà không hấp thụ.
A Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.
B Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.
C Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn.
D Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.
A 2,65.10-19 J
B 26,5.10-19 J
C . 2,65.10-18J
D 265.10-19 J
A 0,667
B 0,001667
C 0,1667
D 6
A 0,1 P0
B 0,01P0
C 0,001P0
D 100P0
A 2,516.1017
B 2,516.1015
C 1,51.1019
D 1,546.1015.
A 8/15
B 6/5
C 5/6
D 15/8
A 2,4132.1012
B 1,34.1012
C 2,4108.1011
D 1,356.1011
A 82,7%
B 79,6%
C 75,0%
D 66,8%
A Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác gọi là sự phát quang( λp> λk).
B Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với chất lỏng hoặc chất khí.
C Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài vài giây, đến hàng giờ (tùy theo chất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với các vật rắn.
D Cả ba ý trên.
A Màu lam.
B Màu đỏ.
C Màu vàng
D Màu lục.
A 0,4 µm
B 0,45 µm
C 0,55 µm
D 0,43 µm
A 0,4 µm
B 0,55 µm
C 0,65 µm
D 0,53 µm
A Ánh trăng
B Đèn Led
C đom đóm
D Đèn ống
A Tia vàng
B Tia đỏ
C Tia lục
D Tử ngoại
A 5.1014 Hz
B 6.1014 Hz
C 6,5.1014 Hz
D 6,4.1014 Hz
A Màu đỏ dễ phát quang
B Màu đỏ đẹp
C Màu đỏ ít tốn kém hơn
D Dễ phân biệt với các màu khác
A Giải phóng ra một pho tôn có năng lượng nhỏ hơn
B Làm bật ra một e khỏi bề mặt kim loại
C Giải phóng một phô ton có năng lượng lớn hơn
D Giải phóng một pho tôn có tần số lớn hơn.
A 1,69.10-19 J
B 1,25. 10-19
C 2,99.10-20 J
D 8.10-20 J
A 0,667
B 0,001667
C 0,1667
D 1,67
A 0,234P0
B 0,01P0
C 0,0417P0
D 0.543P0
A Đỏ
B Lục
C Lam
D Chàm
A Đèn ống
B Ánh trăng
C Đèn LED
D Con đom đóm
A Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí
B Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.
C Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích
D Phát quang là hiện tượng trong đó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng
A Đỏ
B Lục
C Vàng
D Da cam
A 5.1014Hz
B 7.1014Hz
C 6.1014Hz
D 9.1013Hz
A Màu tím gây chói mắt.
B Không có chất phát quang màu tím.
C Phần lớn đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang màu tím.
D Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối.
A Chất phát quang có thể phát theo mọi hướng trong khi chất phản quang thì chỉ theo hướng phản xạ và gây lóa mắt người điều khiển phương tiện giao thông
B Chất phản quang đắt tiền và dễ hư hỏng do điều kiện môi trường.
C Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có cường độ lớn nên dễ quan sát hơn.
D Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có nhiều màu nên dễ quan sát hơn.
A Đều có sự hấp thụ photon có năng lượng lớn rồi phát ra photon có năng lượng nhỏ hơn.
B Đều là quá trình tự phóng ra các photon
C Đều có sự hấp thụ photon.
D Quang phát quang có sự hấp thụ photon còn phản quang chỉ phản xạ photon mà không hấp thụ.
A Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.
B Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.
C Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn.
D Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.
A 2,65.10-19 J
B 26,5.10-19 J
C . 2,65.10-18J
D 265.10-19 J
A 0,667
B 0,001667
C 0,1667
D 6
A 0,1 P0
B 0,01P0
C 0,001P0
D 100P0
A 2,516.1017
B 2,516.1015
C 1,51.1019
D 1,546.1015.
A 8/15
B 6/5
C 5/6
D 15/8
A 2,4132.1012
B 1,34.1012
C 2,4108.1011
D 1,356.1011
A 82,7%
B 79,6%
C 75,0%
D 66,8%
A Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác gọi là sự phát quang( λp> λk).
B Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với chất lỏng hoặc chất khí.
C Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài vài giây, đến hàng giờ (tùy theo chất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với các vật rắn.
D Cả ba ý trên.
A Màu lam.
B Màu đỏ.
C Màu vàng
D Màu lục.
A 0,4 µm
B 0,45 µm
C 0,55 µm
D 0,43 µm
A 0,4 µm
B 0,55 µm
C 0,65 µm
D 0,53 µm
A Ánh trăng
B Đèn Led
C đom đóm
D Đèn ống
A Tia vàng
B Tia đỏ
C Tia lục
D Tử ngoại
A 5.1014 Hz
B 6.1014 Hz
C 6,5.1014 Hz
D 6,4.1014 Hz
A Màu đỏ dễ phát quang
B Màu đỏ đẹp
C Màu đỏ ít tốn kém hơn
D Dễ phân biệt với các màu khác
A Giải phóng ra một pho tôn có năng lượng nhỏ hơn
B Làm bật ra một e khỏi bề mặt kim loại
C Giải phóng một phô ton có năng lượng lớn hơn
D Giải phóng một pho tôn có tần số lớn hơn.
A 1,69.10-19 J
B 1,25. 10-19
C 2,99.10-20 J
D 8.10-20 J
A 0,667
B 0,001667
C 0,1667
D 1,67
A 0,234P0
B 0,01P0
C 0,0417P0
D 0.543P0
A Đỏ
B Lục
C Lam
D Chàm
A phản quang.
B hoá phát quang.
C quang – phát quang.
D điện phát quang.
A \(0,60\,\,\mu m\)
B \(0,35\,\,\mu m\)
C \(0,50\,\,\mu m\)
D \(0,45\,\,\mu m\)
A tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.
B bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C bước sóng bằng bước sóng ánh sáng kích thích.
D tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích.
A Tế bào quang điện.
B chất phát quang.
C vật liệu bán dẫn.
D vật liệu laze.
A Sự phát sáng của con đom đóm
B . Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
D . Sự phát sáng của đèn LED.
A Tần số ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số ánh sáng kích thích.
B Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô.
C Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác.
D Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon.
A Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
D Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
A phản xạ ánh sáng.
B quang – phát quang.
C hóa – phát quang.
D tán sắc ánh sáng.
A Tia lửa điện.
B Bóng đèn ống.
C Ngọn đèn dầu.
D Bóng đèn pin
A màu đỏ
B màu cam.
C màu vàng.
D màu tím
A sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
B sự giải phóng một electron tự do.
C sự phát ra một phô-tôn khác.
D sự giải phóng một electron liên kết.
A có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí.
D có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
A Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D Con đom đóm.
A tia anpha.
B bức xạ gamma.
C tia X.
D ánh sáng màu lục.
A Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B Hiện tượng quang - phát quang.
C Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
A ánh sáng màu lam
B ánh sáng màu tím
C ánh sáng màu lục
D ánh sáng màu đỏ
A huỳnh quang
B điện phát quang
C lân quang
D tia catot phát quang
A 1/5
B 2/5.
C 4/5.
D 1/10.
A màu đỏ.
B màu lam.
C màu chàm.
D màu tím.
A 243/10.
B 250/3.
C 10/243.
D 3/250
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247