A 5,51.10-19J.
B 3,12.10-19J.
C 4,42.10-19J.
D 4,5.10-19J
A 9.105 m/s.
B 9,34.105 m/s.
C 8.105 m/s.
D 8,34.105 m/s.
A λ1,λ2,λ3.
B λ2,λ3.
C λ1, ,λ3.
D λ3
A 3,6 eV.
B 4,14 eV.
C 2,7 eV
D 5 eV.
A 4,6.107m/s.
B 4,2.105m/s.
C 4,6.105m/s.
D 5.105m/s.
A 0,3 V
B 1,9 V.
C 2 V.
D 3 V.
A 4.1015.
B 3.1015.
C 2,5.1015.
D 5.1014.
A 3,01.10-19J.
B 4.10-20J.
C 5.10-20J.
D 5,41.10-19J.
A 5,41.10-19J.
B 6,42.10-19J.
C 3,05.10-19J.
D 7,47.10-19J.
A 30,03.10-2%.
B 42,25.10-2%.
C 51,56.10-2%.
D 62,25.10-2%.
A 1,25.105m/s.
B 2,36.105m/s.
C 3,5.105m/s.
D 4,1.105m/s.
A Có
B Không
C còn tùy vào điện tích dương
D xẩy ra yếu
A λ1 = √2 λ2
B λ1 < λ2
C λ1 > λ2
D λ1 = 2λ2
A Na
B K
C CdS
D Al
A Năng lượng của photon chiếu tới
B cường độ bức xạ chiếu tới
C Công thoát
D Cả A và C
A n = c /λ f
B n = hf/c
C n = c/λv
D n = cf/λ
A 0,1μm
B 0,2 μm
C 0,3 μm
D 0,4 μm
A Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C Khi ánh sáng truyền đi năng lượng của phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
A 5,2 . 105 m/s.
B 6,2.10 5 m/s.
C 7,2.105 m/s
D 8,2.105 m/s.
A 3,28 . 105 m/s.
B 4,67 . 10 5 m/s.
C 5,45 . 105 m/s.
D 6,33 . 105 m/s.
A 1,16 eV
B 1,94 eV
C 2,38 eV
D 2,72 eV
A 0,521 μm
B 0,442 μm
C 0,440 μm
D 0,385 μm
A 2,5eV
B 2,0eV
C 1,5eV
D 0,5eV
A Điện năng
B Cơ năng
C Nhiệt năng
D Quang năng
A 1,34 V.
B 2,07 V.
C 3,12 V.
D 4,26 V.
A 9,85 . 105 m/s.
B 8,36 .106 m/s
C 4,53 . 105 m/s.
D 6,54 .106 m/s.
A 0,4342 . 10 – 6 m
B 0,4824 . 10 – 6 m.
C 0,5236 . 10 – 6 m.
D 0,5646 . 10 – 6 m.
A 3,75 . 1014 Hz.
B 4,58 . 1014 Hz.
C 5,83 . 1014 Hz.
D 6,28 . 1014 Hz.
A 5,84 . 105 m/s.
B 6,24 .105 m/s.
C 5,84 . 106 m/s.
D 6,24 .106 m/s.
A 1,875 . 1016
B 2,544 .1013
C 3,263 . 1014
D 4,827 .1012
A 5,51.10-19J.
B 3,12.10-19J.
C 4,42.10-19J.
D 4,5.10-19J
A 9.105 m/s.
B 9,34.105 m/s.
C 8.105 m/s.
D 8,34.105 m/s.
A λ1,λ2,λ3.
B λ2,λ3.
C λ1, ,λ3.
D λ3
A 3,6 eV.
B 4,14 eV.
C 2,7 eV
D 5 eV.
A 4,6.107m/s.
B 4,2.105m/s.
C 4,6.105m/s.
D 5.105m/s.
A 0,3 V
B 1,9 V.
C 2 V.
D 3 V.
A 4.1015.
B 3.1015.
C 2,5.1015.
D 5.1014.
A 3,01.10-19J.
B 4.10-20J.
C 5.10-20J.
D 5,41.10-19J.
A 5,41.10-19J.
B 6,42.10-19J.
C 3,05.10-19J.
D 7,47.10-19J.
A 30,03.10-2%.
B 42,25.10-2%.
C 51,56.10-2%.
D 62,25.10-2%.
A 1,25.105m/s.
B 2,36.105m/s.
C 3,5.105m/s.
D 4,1.105m/s.
A Có
B Không
C còn tùy vào điện tích dương
D xẩy ra yếu
A λ1 = √2 λ2
B λ1 < λ2
C λ1 > λ2
D λ1 = 2λ2
A Na
B K
C CdS
D Al
A Năng lượng của photon chiếu tới
B cường độ bức xạ chiếu tới
C Công thoát
D Cả A và C
A n = c /λ f
B n = hf/c
C n = c/λv
D n = cf/λ
A 0,1μm
B 0,2 μm
C 0,3 μm
D 0,4 μm
A Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C Khi ánh sáng truyền đi năng lượng của phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
A 5,2 . 105 m/s.
B 6,2.10 5 m/s.
C 7,2.105 m/s
D 8,2.105 m/s.
A 3,28 . 105 m/s.
B 4,67 . 10 5 m/s.
C 5,45 . 105 m/s.
D 6,33 . 105 m/s.
A 1,16 eV
B 1,94 eV
C 2,38 eV
D 2,72 eV
A 0,521 μm
B 0,442 μm
C 0,440 μm
D 0,385 μm
A 2,5eV
B 2,0eV
C 1,5eV
D 0,5eV
A Điện năng
B Cơ năng
C Nhiệt năng
D Quang năng
A 1,34 V.
B 2,07 V.
C 3,12 V.
D 4,26 V.
A 9,85 . 105 m/s.
B 8,36 .106 m/s
C 4,53 . 105 m/s.
D 6,54 .106 m/s.
A 0,4342 . 10 – 6 m
B 0,4824 . 10 – 6 m.
C 0,5236 . 10 – 6 m.
D 0,5646 . 10 – 6 m.
A 3,75 . 1014 Hz.
B 4,58 . 1014 Hz.
C 5,83 . 1014 Hz.
D 6,28 . 1014 Hz.
A 5,84 . 105 m/s.
B 6,24 .105 m/s.
C 5,84 . 106 m/s.
D 6,24 .106 m/s.
A 1,875 . 1016
B 2,544 .1013
C 3,263 . 1014
D 4,827 .1012
A 5,51.10-19J.
B 3,12.10-19J.
C 4,42.10-19J.
D 4,5.10-19J
A 9.105 m/s.
B 9,34.105 m/s.
C 8.105 m/s.
D 8,34.105 m/s.
A λ1,λ2,λ3.
B λ2,λ3.
C λ1, ,λ3.
D λ3
A 3,6 eV.
B 4,14 eV.
C 2,7 eV
D 5 eV.
A 4,6.107m/s.
B 4,2.105m/s.
C 4,6.105m/s.
D 5.105m/s.
A 0,3 V
B 1,9 V.
C 2 V.
D 3 V.
A 4.1015.
B 3.1015.
C 2,5.1015.
D 5.1014.
A 3,01.10-19J.
B 4.10-20J.
C 5.10-20J.
D 5,41.10-19J.
A 5,41.10-19J.
B 6,42.10-19J.
C 3,05.10-19J.
D 7,47.10-19J.
A 30,03.10-2%.
B 42,25.10-2%.
C 51,56.10-2%.
D 62,25.10-2%.
A 1,25.105m/s.
B 2,36.105m/s.
C 3,5.105m/s.
D 4,1.105m/s.
A λ1 = √2 λ2
B λ1 < λ2
C λ1 > λ2
D λ1 = 2λ2
A Năng lượng của photon chiếu tới
B cường độ bức xạ chiếu tới
C Công thoát
D Cả A và C
A 0,1μm
B 0,2 μm
C 0,3 μm
D 0,4 μm
A Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C Khi ánh sáng truyền đi năng lượng của phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
A 5,2 . 105 m/s.
B 6,2.10 5 m/s.
C 7,2.105 m/s
D 8,2.105 m/s.
A 1,16 eV
B 1,94 eV
C 2,38 eV
D 2,72 eV
A 0,521 μm
B 0,442 μm
C 0,440 μm
D 0,385 μm
A 3,75 . 1014 Hz.
B 4,58 . 1014 Hz.
C 5,83 . 1014 Hz.
D 6,28 . 1014 Hz.
A 1,875 . 1016
B 2,544 .1013
C 3,263 . 1014
D 4,827 .1012
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247