A 6,86 MeV
B 3,26 MeV
C 1,4 MeV
D 2,5 MeV
thành 3 hạt
là: (cho mC = 11,9967u; m
= 4,0015u)
A 7,598 MeV
B 8,1913 MeV
C 5,049 MeV
D 7,266 MeV
A 106,5.10-14 J
B 95,4.10-14J
C 86,7.10-14J
D 15,5.10-14J
+
+ p. Biết mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mP = 1,0073u. Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng toả ra là:
A 3,63 MeV
B 4,09 MeV
C 5,01 MeV
D 2,91 MeV
A 8,2.103 MJ
B 82.103 MJ
C 850 MJ
D 8,5.103 MJ
A a + b+ c
B a + b - c
C c - b - a
D không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng
+
+
. Biết khối lượng của các hạt nhân: mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:
A 7,4990 MeV
B 2,7390 MeV
C 1,8820 MeV
D 3,1654 MeV
A Tỏa năng lượng là 4,24 MeV
B Tỏa năng lượng là 3,26 MeV
C Thu năng lượng 4,24 MeV
D Thu năng lượng là 3,26 MeV
A 49,4MeV
B 25,7MeV
C 12,4 MeV
D không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại 25,7MeV
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A 72,7 MeV
B 89,4 MeV
C 44,7 MeV
D 8,94 MeV
+
+
. Lấy khối lượng các hạt nhân Na, Ne, He, H lần lượt là 22,9837u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
A thu vào 3,4524 MeV
B thu vào 2,4219 MeV
C tỏa ra 2,4219 MeV
D tỏa ra 3,4524 MeV
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
xấp xỉ bằng
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
+
+
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A 15,017 MeV
B 200,025 MeV
C 17,498 MeV
D 21,076 MeV
A 4,24.108 J
B 4,24.105 J
C 5,03.1011 J
D 4,24.1011 J
A 1,3.1024 MeV
B 2,6.1024 MeV
C 5,2.1024 MeV
D 2,4.1024 MeV
A 1,8821 MeV
B 2,7391 MeV
C 7,4991 MeV
D 3,1671 MeV
A tỏa năng lượng 1,863 MeV
B tỏa năng lượng 18,63 MeV
C thu năng lượng 1,863 MeV
D thu năng lượng 18,63 MeV
= 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A Toả ra 4,275152 MeV
B Thu vào 2,67197 MeV
C Toả ra 4,275152.10-13 J
D Thu vào 2,67197.10-13 J
đứng yên, sinh ra hai hạt
có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia
và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m
= 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A Toả ra 17,4097MeV
B Thu vào 17,4097MeV
C Toả ra 2,7855.10-19J
D Thu vào 2,7855.10-19J
bắn phá vào hạt nhân nhôm
đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết m
=4.0015u, mAl = 26,974u, mX = 29,970u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? Chọn kết quả đúng?
A Toả năng lượng 2,9792MeV
B Toả năng lượng 2,9466MeV
C Thu năng lượng 2,9792MeV
D Thu năng lượng 2,9466MeV
A Thu 5 MeV
B Tỏa 15 MeV
C Tỏa 5 MeV
D Thu 10 MeV
A Tỏa 18,0614 eV
B Thu 18,0614 eV
C Thu 18,0614 MeV
D Tỏa 18,0614 MeV
A 18,3 MeV
B 0,5 MeV
C 8,3 MeV
D 2,5 MeV
+
+ X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 MeV; 0; 12 MeV và 6 MeV.
A Phản ứng thu năng lượng 14 MeV
B Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C Phản ứng toả năng lượng 14 MeV
D Phản ứng toả năng lượng 13 MeV
A 6,86 MeV
B 3,26 MeV
C 1,4 MeV
D 2,5 MeV
thành 3 hạt
là: (cho mC = 11,9967u; m
= 4,0015u)
A 7,598 MeV
B 8,1913 MeV
C 5,049 MeV
D 7,266 MeV
A 106,5.10-14 J
B 95,4.10-14J
C 86,7.10-14J
D 15,5.10-14J
+
+ p. Biết mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mP = 1,0073u. Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng toả ra là:
A 3,63 MeV
B 4,09 MeV
C 5,01 MeV
D 2,91 MeV
A 8,2.103 MJ
B 82.103 MJ
C 850 MJ
D 8,5.103 MJ
A a + b+ c
B a + b - c
C c - b - a
D không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng
+
+
. Biết khối lượng của các hạt nhân: mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:
A 7,4990 MeV
B 2,7390 MeV
C 1,8820 MeV
D 3,1654 MeV
A Tỏa năng lượng là 4,24 MeV
B Tỏa năng lượng là 3,26 MeV
C Thu năng lượng 4,24 MeV
D Thu năng lượng là 3,26 MeV
A 49,4MeV
B 25,7MeV
C 12,4 MeV
D không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại 25,7MeV
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A 72,7 MeV
B 89,4 MeV
C 44,7 MeV
D 8,94 MeV
+
+
. Lấy khối lượng các hạt nhân Na, Ne, He, H lần lượt là 22,9837u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
A thu vào 3,4524 MeV
B thu vào 2,4219 MeV
C tỏa ra 2,4219 MeV
D tỏa ra 3,4524 MeV
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
xấp xỉ bằng
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
+
+
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A 15,017 MeV
B 200,025 MeV
C 17,498 MeV
D 21,076 MeV
A 4,24.108 J
B 4,24.105 J
C 5,03.1011 J
D 4,24.1011 J
A 1,3.1024 MeV
B 2,6.1024 MeV
C 5,2.1024 MeV
D 2,4.1024 MeV
A 1,8821 MeV
B 2,7391 MeV
C 7,4991 MeV
D 3,1671 MeV
A tỏa năng lượng 1,863 MeV
B tỏa năng lượng 18,63 MeV
C thu năng lượng 1,863 MeV
D thu năng lượng 18,63 MeV
= 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A Toả ra 4,275152 MeV
B Thu vào 2,67197 MeV
C Toả ra 4,275152.10-13 J
D Thu vào 2,67197.10-13 J
đứng yên, sinh ra hai hạt
có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia
và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m
= 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A Toả ra 17,4097MeV
B Thu vào 17,4097MeV
C Toả ra 2,7855.10-19J
D Thu vào 2,7855.10-19J
bắn phá vào hạt nhân nhôm
đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết m
=4.0015u, mAl = 26,974u, mX = 29,970u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? Chọn kết quả đúng?
A Toả năng lượng 2,9792MeV
B Toả năng lượng 2,9466MeV
C Thu năng lượng 2,9792MeV
D Thu năng lượng 2,9466MeV
A Thu 5 MeV
B Tỏa 15 MeV
C Tỏa 5 MeV
D Thu 10 MeV
A Tỏa 18,0614 eV
B Thu 18,0614 eV
C Thu 18,0614 MeV
D Tỏa 18,0614 MeV
A 18,3 MeV
B 0,5 MeV
C 8,3 MeV
D 2,5 MeV
+
+ X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 MeV; 0; 12 MeV và 6 MeV.
A Phản ứng thu năng lượng 14 MeV
B Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C Phản ứng toả năng lượng 14 MeV
D Phản ứng toả năng lượng 13 MeV
A 6,86 MeV
B 3,26 MeV
C 1,4 MeV
D 2,5 MeV
A 106,5.10-14 J
B 95,4.10-14J
C 86,7.10-14J
D 15,5.10-14J
A a + b+ c
B a + b - c
C c - b - a
D không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng
A Tỏa năng lượng là 4,24 MeV
B Tỏa năng lượng là 3,26 MeV
C Thu năng lượng 4,24 MeV
D Thu năng lượng là 3,26 MeV
A 49,4MeV
B 25,7MeV
C 12,4 MeV
D không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại 25,7MeV
A 1,3.1024 MeV
B 2,6.1024 MeV
C 5,2.1024 MeV
D 2,4.1024 MeV
A Thu 5 MeV
B Tỏa 15 MeV
C Tỏa 5 MeV
D Thu 10 MeV
A Tỏa 18,0614 eV
B Thu 18,0614 eV
C Thu 18,0614 MeV
D Tỏa 18,0614 MeV
A 8,30 MeV/ nuclon
B 7,99 MeV/ nuclon
C 7,53 MeV/ nuclon
D 6,01 MeV/ nuclon
A Sắt, bạc, ô-xi
B Ô-xi, bạc, sắt
C Sắt, ô-xi, bạc
D Oxi, sắt, bạc
A tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng
B tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng
C các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng
D không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng
A nhỏ hơn 1,21MeV, thu năng lượng
B lớn hơn 12,1MeV, thu năng lượng
C nhỏ hơn 1,21MeV, tỏa năng lượng
D lớn hơn 12,1MeV, tỏa năng lượng
A Phản ứng (1) có thể tự phát xảy ra.
B Cả hai phản ứng không thể tự phát xảy ra.
C Phản ứng (2) có thể tự phát xảy ra.
D Cả hai phản ứng có thể tự phát xảy ra.
A 17,69 MeV.
B 18,26 MeV.
C 17,25 MeV.
D 16,52 MeV.
A 13,98 MeV.
B 14,25 MeV.
C 15,98 MeV.
D 12,75 MeV.
A tỏa năng lượng ≈ 2,98 MeV.
B thu năng lượng ≈ 2,98 MeV.
C tỏa năng lượng ≈ 29,8 MeV.
D thu năng lượng ≈ 29,8 MeV.
A 4,24.1011(J).
B 4,24.1013(J).
C 4,24.1012(J).
D 4,24.1010(J).
A 2,74.106 J.
B 2,74.1012 J.
C 1,71.106 J.
D 1,71.1012 J.
A 17,42MeV
B 17,25MeV
C 7,26MeV
D 12,6MeV
A 19,2 MeV.
B 23,6 MeV
C 25,8 MeV.
D 30,2 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247