A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
A lực tĩnh điện.
B lực liên kết giữa các nuclôn.
C lực liên kết giữa các prôtôn.
D lực liên kết giữa các nơtrôn.
A
B
C
D
A m = Z.mp + N.mn.
B m = A(mp + mn ).
C m = mnt – Z.me.
D m = mp + mn.
A 8
B 4
C 6
D 2
A
B
C
D
A lần
B lần
C 6 lần
D 12 lần
A 12400 năm.
B 12400 ngày.
C 14200 năm.
D 13500 năm.
A tia
B tia
C tia
D tia X
A
B
C
D
A Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
B Sau mỗi chu kì bán rã, só hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
C Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
B Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
D Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng).
A Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).
B Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,…
C Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
D Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
A λ = T
B T = λ/2
C T = 1/λ
D T = 2λ
A 6 và 8.
B 8 và 8.
C 6 và 6.
D 8 và 6.
A 187,95 meV.
B 5,0568.1021 MeV.
C 5,061.1024 MeV
D 1,88.105 MeV.
A 250.
B 410.
C 520.
D 600.
A 4; 5.
B 5; 6.
C 3; 8.
D 6; 4.
A 1,2.106m/s.
B 12.106m/s.
C 1,6.106m/s.
D 16.106m/s.
A = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
B = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
C = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
D = 503MeV; KRn = 90MeV.
A \(\frac{{{m_Y}}}{{{m_\alpha }}}\)
B \(\frac{{4{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
C \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
D \(\frac{{2{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
A 7,2618J.
B 7,2618MeV.
C 1,16189.10-19J.
D 1,16189.10-13MeV.
A Là loại phản ứng toả năng lượng.
B Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
A Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau.
B Để tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
C Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
D Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
A
B
C
D
A Động năng của các nơtron.
B Động năng của các proton.
C Động năng của các mảnh.
D Động năng của các electron.
A dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd.
B chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao(có vai trò làm chậm nơtron).
C tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D tạo ra nhiệt độ cao trong lò(5000C).
A Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta.
B Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron.
C Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt.
D Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 đến 160.
A 6 nơtron và 6 proton.
B 6 nuclon và 6 proton.
C 12 nơtron và 6 proton.
D 6 nơtron và 12 proton.
A 1,9%.
B 98,1%.
C 81,6%.
D 19,4%.
A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
A lực tĩnh điện.
B lực liên kết giữa các nuclôn.
C lực liên kết giữa các prôtôn.
D lực liên kết giữa các nơtrôn.
A
B
C
D
A m = Z.mp + N.mn.
B m = A(mp + mn ).
C m = mnt – Z.me.
D m = mp + mn.
A 8
B 4
C 6
D 2
A
B
C
D
A lần
B lần
C 6 lần
D 12 lần
A 12400 năm.
B 12400 ngày.
C 14200 năm.
D 13500 năm.
A tia
B tia
C tia
D tia X
A
B
C
D
A Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
B Sau mỗi chu kì bán rã, só hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
C Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
B Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
D Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng).
A Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).
B Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,…
C Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
D Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
A λ = T
B T = λ/2
C T = 1/λ
D T = 2λ
A 6 và 8.
B 8 và 8.
C 6 và 6.
D 8 và 6.
A 187,95 meV.
B 5,0568.1021 MeV.
C 5,061.1024 MeV
D 1,88.105 MeV.
A 250.
B 410.
C 520.
D 600.
A 4; 5.
B 5; 6.
C 3; 8.
D 6; 4.
A 1,2.106m/s.
B 12.106m/s.
C 1,6.106m/s.
D 16.106m/s.
A = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
B = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
C = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
D = 503MeV; KRn = 90MeV.
A \(\frac{{{m_Y}}}{{{m_\alpha }}}\)
B \(\frac{{4{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
C \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
D \(\frac{{2{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
A 7,2618J.
B 7,2618MeV.
C 1,16189.10-19J.
D 1,16189.10-13MeV.
A Là loại phản ứng toả năng lượng.
B Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
A Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau.
B Để tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
C Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
D Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
A
B
C
D
A Động năng của các nơtron.
B Động năng của các proton.
C Động năng của các mảnh.
D Động năng của các electron.
A dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd.
B chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao(có vai trò làm chậm nơtron).
C tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D tạo ra nhiệt độ cao trong lò(5000C).
A Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta.
B Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron.
C Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt.
D Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 đến 160.
A 6 nơtron và 6 proton.
B 6 nuclon và 6 proton.
C 12 nơtron và 6 proton.
D 6 nơtron và 12 proton.
A 1,9%.
B 98,1%.
C 81,6%.
D 19,4%.
A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
A lực tĩnh điện.
B lực liên kết giữa các nuclôn.
C lực liên kết giữa các prôtôn.
D lực liên kết giữa các nơtrôn.
A
B
C
D
A lần
B lần
C 6 lần
D 12 lần
A 12400 năm.
B 12400 ngày.
C 14200 năm.
D 13500 năm.
A
B
C
D
A Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
B Sau mỗi chu kì bán rã, só hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
C Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
B Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
D Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng).
A λ = T
B T = λ/2
C T = 1/λ
D T = 2λ
A 6 và 8.
B 8 và 8.
C 6 và 6.
D 8 và 6.
A 187,95 meV.
B 5,0568.1021 MeV.
C 5,061.1024 MeV
D 1,88.105 MeV.
A 1,2.106m/s.
B 12.106m/s.
C 1,6.106m/s.
D 16.106m/s.
A = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
B = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
C = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
D = 503MeV; KRn = 90MeV.
A \(\frac{{{m_Y}}}{{{m_\alpha }}}\)
B \(\frac{{4{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
C \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
D \(\frac{{2{m_\alpha }}}{{{m_Y}}}\)
A 7,2618J.
B 7,2618MeV.
C 1,16189.10-19J.
D 1,16189.10-13MeV.
A Là loại phản ứng toả năng lượng.
B Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
A
B
C
D
A dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd.
B chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao(có vai trò làm chậm nơtron).
C tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D tạo ra nhiệt độ cao trong lò(5000C).
A Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta.
B Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron.
C Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt.
D Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 đến 160.
A 1,9%.
B 98,1%.
C 81,6%.
D 19,4%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247