Hạt nhân nguyên tử Đề 4

Câu 3 : Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?

A \({}_{11}^{23}Na\)

B \({}_{92}^{238}U\)

C \({}_{86}^{222}Ra\)

D \({}_{84}^{209}Po\)

Câu 10 : Tính số phân tử nitơ (N) có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 13,999u.

A 43.1021

B 215.1020.          

C 43.1020.            

D 21.1021.

Câu 14 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

A giảm đều theo thời gian. 

B giảm theo đường hypebol.

C không giảm. 

D giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 18 : Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là

A p = 2mK.         

B p2 = 2mK

C p = √2 mK. 

D p2 = \sqrt{2mK}.

Câu 20 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?

A định luật bảo toàn động lượng.           

B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.

C định luật bào toàn số hạt prôtôn.        

D định luật bảo toàn điện tích.

Câu 30 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt \(\alpha \) có khối lượng mB và ma , có vận tốc \(\overrightarrow {{v_B}} \) và \({\vec v_\alpha }:A \to B + \alpha \). Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng.

A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 

B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. 

D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.

Câu 33 : Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?

A \({}_{11}^{23}Na\)

B \({}_{92}^{238}U\)

C \({}_{86}^{222}Ra\)

D \({}_{84}^{209}Po\)

Câu 40 : Tính số phân tử nitơ (N) có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 13,999u.

A 43.1021

B 215.1020.          

C 43.1020.            

D 21.1021.

Câu 44 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

A giảm đều theo thời gian. 

B giảm theo đường hypebol.

C không giảm. 

D giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 48 : Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là

A p = 2mK.         

B p2 = 2mK

C p = √2 mK. 

D p2 = \sqrt{2mK}.

Câu 50 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?

A định luật bảo toàn động lượng.           

B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.

C định luật bào toàn số hạt prôtôn.        

D định luật bảo toàn điện tích.

Câu 60 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt \(\alpha \) có khối lượng mB và ma , có vận tốc \(\overrightarrow {{v_B}} \) và \({\vec v_\alpha }:A \to B + \alpha \). Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng.

A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 

B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. 

D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.

Câu 63 : Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?

A \({}_{11}^{23}Na\)

B \({}_{92}^{238}U\)

C \({}_{86}^{222}Ra\)

D \({}_{84}^{209}Po\)

Câu 70 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

A giảm đều theo thời gian. 

B giảm theo đường hypebol.

C không giảm. 

D giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 73 : Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là

A p = 2mK.         

B p2 = 2mK

C p = √2 mK. 

D p2 = \sqrt{2mK}.

Câu 74 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?

A định luật bảo toàn động lượng.           

B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.

C định luật bào toàn số hạt prôtôn.        

D định luật bảo toàn điện tích.

Câu 80 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt \(\alpha \) có khối lượng mB và ma , có vận tốc \(\overrightarrow {{v_B}} \) và \({\vec v_\alpha }:A \to B + \alpha \). Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng.

A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 

B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. 

D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247