A giống nhau với mọi hạt nhân.
B lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
D lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
A 0,67MeV.
B 1,86MeV.
C 2,02MeV.
D 2,23MeV.
A 33 prôton và 27 nơtron.
B 27 prôton và 60 nơtron.
C 27 prôton và 33 nơtron.
D 33 prôton và 27 nơtron.
A 4,544u.
B 4,536u.
C 3,154u.
D 3,637u.
A 70,5MeV.
B 70,4MeV.
C 48,9MeV.
D 54,4MeV.
A 6 prôtôn, 6 nơtron.
B 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.
C 6 prôtôn, 12 nơtron.
D 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron.
A Năng lượng liên kết gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
A 210 e.
B 126 e.
C 84 e.
D 0
A hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
A 19
B 21
C 20
D 22
A Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
C Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.
B làm iôn hoá chất khí.
C làm phát quang một số chất.
D có khả năng đâm xuyên mạnh.
A gây nguy hại cho cơ thể.
B có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X.
A tia và tia .
B tia và tia .
C tia và tia X.
D tia và tia X.
A t = 8T.
B t = 7T.
C t = 3T.
D t = 0,785T.
A 4,3 ngày.
B 690 ngày.
C 4416 ngày.
D 32 ngày.
A Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi.
C Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh.
D Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí.
A mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
A định luật bảo toàn khối lượng.
B định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C định luật bảo toàn động năng.
D định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A KX = 0,09MeV; = 0,21MeV.
B KX = 0,21MeV; = 0,09MeV.
C KX = 0,09eV; = 0,21eV.
D KX = 0,09J; = 0,21J.
A Không đổi.
B Tăng một lượng bằng ε/c2.
C Giảm một lượng bằng ε/c2.
D Giảm một lượng bằng ε.
A Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang điện.
B Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích dương.
C Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang điện và chuyển động với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
D Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích âm.
A Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
B Tổng số các hạt proton tương tác bằng tổng các hạt proton sản phẩm.
C Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
A 2 hạt \(\alpha \) và electron.
B 2 nhân \(\alpha \) và pôzitron.
C 2 hạt \(\alpha \) và proton.
D 2 hạt \(\alpha \) và nơtron.
A 14 và 6.
B 13 và 8.
C 14 và 8.
D 13 và 6.
A 10,7.106 m/s
B 1,07.106 m/s
C 8,24.106 m/s
D 0,824.106 m/s
A 8,70485MeV.
B 7,80485MeV.
C 9,60485MeV.
D 0,90000MeV.
A Kα = 0,09 MeV; KRn = 5,03 MeV.
B Kα = 30303 MeV; KRn = 540.1029 MeV.
C Kα = 5,03 MeV ;KRn = 0,09 MeV.
D Kα = 503 MeV ; KRn = 90 MeV.
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
A giống nhau với mọi hạt nhân.
B lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
D lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
A 0,67MeV.
B 1,86MeV.
C 2,02MeV.
D 2,23MeV.
A 33 prôton và 27 nơtron.
B 27 prôton và 60 nơtron.
C 27 prôton và 33 nơtron.
D 33 prôton và 27 nơtron.
A 4,544u.
B 4,536u.
C 3,154u.
D 3,637u.
A 70,5MeV.
B 70,4MeV.
C 48,9MeV.
D 54,4MeV.
A 6 prôtôn, 6 nơtron.
B 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.
C 6 prôtôn, 12 nơtron.
D 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron.
A Năng lượng liên kết gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
A 210 e.
B 126 e.
C 84 e.
D 0
A hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
A 19
B 21
C 20
D 22
A Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
C Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.
B làm iôn hoá chất khí.
C làm phát quang một số chất.
D có khả năng đâm xuyên mạnh.
A gây nguy hại cho cơ thể.
B có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X.
A tia và tia .
B tia và tia .
C tia và tia X.
D tia và tia X.
A t = 8T.
B t = 7T.
C t = 3T.
D t = 0,785T.
A 4,3 ngày.
B 690 ngày.
C 4416 ngày.
D 32 ngày.
A Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi.
C Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh.
D Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí.
A mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
A định luật bảo toàn khối lượng.
B định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C định luật bảo toàn động năng.
D định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A KX = 0,09MeV; = 0,21MeV.
B KX = 0,21MeV; = 0,09MeV.
C KX = 0,09eV; = 0,21eV.
D KX = 0,09J; = 0,21J.
A Không đổi.
B Tăng một lượng bằng ε/c2.
C Giảm một lượng bằng ε/c2.
D Giảm một lượng bằng ε.
A Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang điện.
B Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích dương.
C Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang điện và chuyển động với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
D Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích âm.
A Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
B Tổng số các hạt proton tương tác bằng tổng các hạt proton sản phẩm.
C Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
A 2 hạt \(\alpha \) và electron.
B 2 nhân \(\alpha \) và pôzitron.
C 2 hạt \(\alpha \) và proton.
D 2 hạt \(\alpha \) và nơtron.
A 14 và 6.
B 13 và 8.
C 14 và 8.
D 13 và 6.
A 10,7.106 m/s
B 1,07.106 m/s
C 8,24.106 m/s
D 0,824.106 m/s
A 8,70485MeV.
B 7,80485MeV.
C 9,60485MeV.
D 0,90000MeV.
A Kα = 0,09 MeV; KRn = 5,03 MeV.
B Kα = 30303 MeV; KRn = 540.1029 MeV.
C Kα = 5,03 MeV ;KRn = 0,09 MeV.
D Kα = 503 MeV ; KRn = 90 MeV.
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
A giống nhau với mọi hạt nhân.
B lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
D lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
A 0,67MeV.
B 1,86MeV.
C 2,02MeV.
D 2,23MeV.
A 33 prôton và 27 nơtron.
B 27 prôton và 60 nơtron.
C 27 prôton và 33 nơtron.
D 33 prôton và 27 nơtron.
A 4,544u.
B 4,536u.
C 3,154u.
D 3,637u.
A Năng lượng liên kết gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
A hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
A 19
B 21
C 20
D 22
A Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
C Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A tia và tia .
B tia và tia .
C tia và tia X.
D tia và tia X.
A t = 8T.
B t = 7T.
C t = 3T.
D t = 0,785T.
A Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi.
C Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh.
D Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí.
A mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
A định luật bảo toàn khối lượng.
B định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C định luật bảo toàn động năng.
D định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
B Tổng số các hạt proton tương tác bằng tổng các hạt proton sản phẩm.
C Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
A 2 hạt \(\alpha \) và electron.
B 2 nhân \(\alpha \) và pôzitron.
C 2 hạt \(\alpha \) và proton.
D 2 hạt \(\alpha \) và nơtron.
A 14 và 6.
B 13 và 8.
C 14 và 8.
D 13 và 6.
A 10,7.106 m/s
B 1,07.106 m/s
C 8,24.106 m/s
D 0,824.106 m/s
A 8,70485MeV.
B 7,80485MeV.
C 9,60485MeV.
D 0,90000MeV.
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247