A 3.10-4s.
B 9.10-4s.
C 6.10-4s.
D 2.10-4s.
A 164 hộ dân
B 324 hộ dân
C 252 hộ dân.
D 180 hộ dân
 - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
  - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A 1,789.106 m/s
B 3,200.106 m/s
C 4,125.106 m/s
D 2,725.106 m/s
A giảm đi 20Ω
B tăng thêm 12Ω
C giảm đi 12Ω
D tăng thêm 20Ω
A 160 cm.
B 68cm
C 50 cm.
D 36 cm.
A 12 cm.
B 18cm
C 9 cm.
D 24 cm.
A 40π cm/s
B 80 cm/s
C 24m/s
D 8cm/s
A 2,4 eV.
B 1,2 eV.
C 10,2 eV.
D 3,2 eV.
A 60,23(V)
B 90(V)
C 78,1(V)
D 45,83(V)
A 0,05s
B 0,15s
C 0,083s
D 0,20s
A 30 cm/s
 B  30 cm/s
cm/s  
 C 60 cm/s
cm/s       
D 60 cm/s
A tăng 4 lần
 B giảm   lần
  lần 
C giảm 4 lần
D tăng 2 lần
 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:    
 A 18 cm
cm   
B 7cm
 C 15 cm
cm     
 D 9 cm
cm
A 0,95cm/s
B 0,3cm/s
C 0.95m/s
D 0.3m/s
 cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ?
cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ?   
A không xác định được
 B 
 C 
 D 
A 18 cm.
B 16 cm.
C 20 cm.
D 8 cm.
A 50π
B 150π
C 60 π
D 130π
A 5.10-7 F
B 2,5 F
C 4F
D 10-8F
 phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là ?
 phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là ?          
A 0,92m0
B 0,06m0
C 0,98m0
D 0,12m0
 cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A -50V.
 B 
C 50V.
 D 
 và điện trở R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có  biểu thức u = 100
  và điện trở R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có  biểu thức u = 100 cos(100πt) V.  Để khi L thay đổi thì UAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không  đổi thì giá trị của độ tự cảm là
cos(100πt) V.  Để khi L thay đổi thì UAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không  đổi thì giá trị của độ tự cảm là
A L = 1/π (H).
B L = 1/2π (H).
C L = 2/π (H).
 D L =  /π (H).
/π (H).
 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :    
A 17 cm.
B 19,2 cm.
C 8,5 cm.
D 9,6 cm.
A 1,2m/s và 0
B 2m/s và 1,2m/s
C 1,2m/s và 1,2m/s
D 2m/s và 0
A 0,628A
B 0,126A
C 6,280A
D 1,570A
A 1,5mJ
B 0,09mJ
C 1,08π.10-10 J
D 0,06π.10-10 J
A 0,02 s.
B 0,04 s.
C 0,03 s.
D 0,1 s.
A 1200.
B 1050.
C 143,10.
D 126,90.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247