 đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân nhân tạo thành hạt α  và một hạt X bay ra. Hạt α có động năng
 đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân nhân tạo thành hạt α  và một hạt X bay ra. Hạt α có động năng  = 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng:
= 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng:
A 1,825MeV
B 2,025 MeV
C 3,575 MeV
D 4,575 MeV
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0.
D 15 cm/s.
A 50μF
B 25μF
C 20μF
D 2,5μF
A đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A 80cm
B 100cm
C 60cm
D 144cm
 và
 và  . Kích thích vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của
. Kích thích vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của  là:
  là:
A 31
B 26
C 24
D 28
 )
  )
A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
 bằng bao nhiêu?
  bằng bao nhiêu?
A 30,5cm/s
B 106cm/s
C 82,7cm/s
D 47,7cm/s
A 4mm, ngược chiều dời của S
B 5mm, cùng chiều dời của S
C 4mm, cùng chiều dời của S
D 5mm, ngược chiều dời của S
A 20 phút
B 14 phút
C 10 phút
D 7 phút
A 3,03.10-6T
B 3,01.10-5T
C 4,2.10-5T
D 6,4.10-5T
A Năng lượng điện trường trong tụ điện tương ứng động năng của con lắc.
B Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng động năng của con lắc.
C Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng thế năng của con lắc.
D Năng lượng dao động của mạch dao động tương ứng thế năng của con lắc.
A k < 1
B k > 1
C k ≤ 1
D k = 1
 tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Biết độ hụt khối của
  tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Biết độ hụt khối của  là
  là  và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
 và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  là:
  là:
A 8,52MeV
B 9,24MeV
C 7,72MeV
D 5,22MeV
A 0,8m/s
B 1,6m/s
C 8m/s
D 16m/s
A Chùm sáng là chùm hạt photon.
B Năng lượng của phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C Tốc độ truyền ánh sáng luôn bằng tốc độ phôtôn
D Phôtôn không mang điện tích.
 . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
 . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
A 6 bức xạ; 1,8794 μm
B 1 bức xạ; 0,9743 μm
C 6 bức xạ; 0,1879μm
D 3 bức xạ; 0,6576μm
 và
 và   vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với bức xạ
 vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với bức xạ  gấp hai lần bức xạ
   gấp hai lần bức xạ  . Biết giới hạn quang điện của kim loại đó
  . Biết giới hạn quang điện của kim loại đó   . Bước sóng
. Bước sóng   bằng:
 bằng:
A 0,40μm
B 0,48μm
C 0,54μm
D 0,72μm
 đứng yên để gây ra phản ứng:
 đứng yên để gây ra phản ứng:  . Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể:
. Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể:
A có giá trị bất kì
B bằng 600
C bằng 1200
D bằng 1600
 có mức cường độ âm bằng:
 có mức cường độ âm bằng:
A 12dB
B 192dB
C 60dB
D 24dB
A 110 năm
B 8,8 năm
C 66 năm
D 22 năm
 =10, khối lượng của vật là:
=10, khối lượng của vật là:
A 100g
B 200g
C 50g
D 75g
A 10,25 %.
B 5,75%.
C 2,25%.
D 25%.
 = 0,18 μm,
 = 0,18 μm,  = 0,21 μm và
 = 0,21 μm và  = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
= 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
 A Hai bức xạ ( và
 và  ).
).     
B Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
 C Cả ba bức xạ (
 và
 và  )
)        
 D  Chỉ có bức xạ  .
.
 . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy
 . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy  =10. Độ tự cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
=10. Độ tự cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
A 2.10-4H và 2.10-8F
B 5mH và 5nF
C 2,5mH và 10nF
D 0,4mH và 0,5nF
 
 
A 100(V)
B 200(V)
C 300(V)
D 400(V)
A 137,5Hz
B 150Hz
C 160Hz
D 175Hz
A 91%
B 90%
C 86%
D 80%
A 1m/s2
B 2m/s2
C 3m/s2
D 4m/s2
 A  lúc đó f = f0 =
B tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không.
C dung kháng bằng cảm kháng.
D tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cảm kháng bằng không.
A 25kV
B 31kV
C 0,31MV
D 42kV
 )cm và x2 = 8cos(
)cm và x2 = 8cos( )cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
)cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A 6rad/s.
B 10rad/s.
C 20rad/s.
D 100rad/s.
 (t tính bằng giây). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = - 2
 (t tính bằng giây). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = - 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ?
cm theo chiều dương của trục tọa độ?
A t = 3(s)
 B 
 C 
 D 
 (lục) và
(lục) và  (đỏ). Vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với ánh sáng đỏ có bậc là:
 (đỏ). Vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với ánh sáng đỏ có bậc là:
A 6
B 2
C 3
D 4
 . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,990u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
 . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,990u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
A tỏa năng lượng 2,98MeV
B thu năng lượng 2,98MeV
C tỏa năng lượng 29,8MeV
D thu năng lượng 29,8MeV
 . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
 . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A 220V
B 220V
C 110V
D 110V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247