A
B
C
D
A
B
C
D
A Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.
B Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
C Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
D Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
A U0/2.
B √3U0/4.
C 3U0/4.
D √3U0/2.
A Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.
A 3,0mH
B 3,3mH
C 2,8mH
D 1,5mH
A 2014,42s
B 2014,75s
C 1007,42s
D 2014,5s
A
B
C 2mglα02.
D mglα02.
A cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.
B cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.
C cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.
D sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.
A số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 giảm.
B số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 giảm.
C số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 tăng.
D số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 tăng.
A 4.10-5C
B -4.10-5C
C 6.10-5C
D -6.10-5C
A = 1,0
B = 1,2
C = 1,2
D = 1,5
A sớm pha so với điện áp.
B trễ pha π/2 so với điện áp.
C trễ pha π/6 so với điện áp.
D trễ pha π/4 so với điện áp.
A Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I0.
B Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.
C Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 100 lần cường độ âm I.
D Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I0.
A Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.
B Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.
C Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.
D Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.
A đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.
B tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.
C giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.
D giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
A 400.
B 200.
C 100.
D 50.
A hướng Đông.
B hướng Tây.
C thẳng đứng xuống dưới.
D hướng Bắc.
A khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
D khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
A 3,1m/s
B 2,0m/s
C 1,0m/s
D 0,5m/s
A 40 m/s.
B 50 m/s.
C 25 m/s.
D 30 m/s
A ω2LC = 1
B ω2LC = 1/2
C
D
A Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B Sóng âm không truyền được trong chân không.
C Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
A Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
D Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
A P1 = 30W; P2 = 30W.
B P1 = 30W; P2 = 40W.
C P1 = 40W; P2 = 40W.
D P1 = 40W; P2 = 30W.
A 3,3.10-9 W/m2
B 4,4.10-9 W/m2
C 2,5.10-9 W/m2.
D 2,9.10-9 W/m2
A Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian ngược pha nhau.
B Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2.
C Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.
D Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A 0,2C1
B 0,25C1
C 4C1
D 2C1
A T/12
B T/4
C T/2
D T/8
A 12µs
B 24µs
C 6µs
D 3µs
A 110√2 V
B 220√2 V
C 110 V
D 220 V
A λ = 600m
B λ = 60m
C λ = 6000m
D λ = 6m
A 1mW
B 20mW
C 5mW
D 10mW
A 2 cm
B 2√3 cm.
C 6√3 cm
D 6 cm
A ZL > ZC.
B ZL > ZC >R.
C ZL = ZC.
D ZL < ZC.
A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A 3√2 cm
B 3 cm
C √6 cm
D 2√3 cm
A 15 cm/s.
B 30√2 cm/s.
C 40 cm/s.
D 60 cm/s.
A uL = U√2cosωt
B uL = 2Ucos(ωt - π/4)
C uL = 2Ucos(ωt + π/4)
D uL = Ucosωt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247