Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 16 (có video chữa)

Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 16 (có video chữa)

Câu 3 : Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?

A Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.

B Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.

C Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.

D Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.

Câu 5 : Kết luận nào sau đây là sai?

A Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

B Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.

C Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

D Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.

Câu 9 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Mắc hai đầu đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì

A cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.

B cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.

C cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.

D sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.

Câu 10 : Mạch R,L,C (cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ:Các giá trị R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, còn điện dung C thay đổi được; các vôn kế lí tưởng. Ban đầu điện dung C được điều chỉnh ở giá trị C0 = \frac{1}{\omega ^{2}L}. Nếu điện dung C giảm từ giá trị C0 thì:

A số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 giảm.        

B số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 giảm.

C số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 tăng.

D số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 tăng.

Câu 17 : Đặt một điện áp u = Uocosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa

A sớm pha so với điện áp.

B trễ pha π/2 so với điện áp.

C trễ pha π/6 so với điện áp.

D trễ pha π/4 so với điện áp.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về âm và sóng âm?

A Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I0.

B Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.

C Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 100 lần cường độ âm I.

D Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I0.

Câu 19 : Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C với chu kì T . Gọi O là vị trí cân bằng, I là trung điểm của OB. Nhận định nào sau đây là đúng?

A Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.

B Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.

C Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.

D Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.

Câu 20 : Nhà nước quy định hệ số công suất cosφ trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu phải bằng 0,85 để

A đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.

B tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.

C giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.

D giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.

Câu 24 : Chu kì dao động của vật là

A khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.

B khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

C khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.

D khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.

Câu 29 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

B Sóng âm không truyền được trong chân không.

C Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

D Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.

Câu 30 : Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?

A Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.

D Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 33 : Khi nói về hoạt động của mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?

A Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian ngược pha nhau.

B Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2.

C Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.

D Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 44 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.

D Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 46 : Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào sau đây là đúng?

A Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

D Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247