A 3,16m/s
B 2,43m/s
C 4,16m/s
D 3,13m/s
A cả hai đều là sóng điện từ.
B cả hai đều là sóng dọc.
C cả hai đều truyền được trong chân không.
D cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
A 0,60 Wm-2
B 2,70 Wm-2
C 5,40 Wm-2
D 16,2 Wm-2
A 4.10-5C
B -4.10-5C
C 6.10-5C
D -6.10-5C
A x = 4cos(10πt - π/6) (cm)
B x = 4cos(20πt + π/6) (cm)
C x = 2cos(10πt + π/6) (cm)
D x = 2cos(20πt - π/6) (cm)
A Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi
B Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi
D Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
A 12,75 eV
B 10,2 eV
C 12,09 eV
D 10,06 eV
A 42J
B 20J
C 30J
D 32J
A 0,312m
B 279nm
C 0,423m
D 325nm
A 1,6 π.10-4W
B 5,03mW
C 8 π.10-4W
D 2,51mW
A 116,7mW
B 233mW
C 268 μH
D 134 μH
A sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ.
B sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất.
D không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
A 0,24cm
B 0,36cm
C 0,48cm
D 0,6cm.
A là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
A 1/12 khối lượng của hạt nhân .
B khối lượng của một phôtôn.
C 931,5MeV.c2.
D 1/12 khối lượng của nguyên tử .
A 9.10-5J
B 1,8.10-5J
C 7,2.10-5J
D 1,5.10-5J
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
A √3
B
C √2
D
A AC
B AC
C AC/3
D AC/2
A 9√3 W
B 18√3 W
C 30 W
D 40 W
A T = t1/2
B T = t1/3
C T = t1/4
D T = t1/6
A Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80√6 V
A C và R
B cuộn dây và C
C cuộn dây và R
D hai cuộn dây
A Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C Tia xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
A 7,5V
B 13,25V
C 7,5.104V
D 5,25KV
A 0,657 μm
B 0,627 μm
C 0,72 μm
D 0,276 μm
A trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B trạng thái đứng yên của nguyên tử
C trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định và ở đó nguyên tử không bức xạ
A 5.10-6s
B 2,5.10-6s
C 1,25.10-6s
D 7,9.10-6s
A có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
A một đoạn 1mm về phía khe S1.
B một đoạn 1mm về phía khe S2.
C một đoạn 2mm về phía khe S1.
D một đoạn 2mm về phía khe S2.
A 126 Ω
B 84 Ω
C 10,5 Ω
D 5,25 Ω
A phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang
B nhiệt độ của vật khi phát quang.
C các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó
D các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
A 50,4 lít.
B 134,4 lít
C 100,8 lít.
D 67,2 lít.
A 1m, 60m/s
B 25cm, 50m/s
C 1/3m, 20m/s
D 0,5m, 30m/s
A 100C
B 50C
C 00C
D -50C
A 100V; 100V
B 80V; 100V
C 60√3 V; 100V
D 60V; 60√3 V
A 32%.
B 46%.
C 23%.
D 16%.
A 384W
B 238W
C 1152W
D 2304W
A không đổi.
B giảm còn 1/3
C giảm còn 2/3
D giảm còn 4/9.
A 0,1494 μm
B 0,1204 μm
C 0,1027 μm
D 0,3890 μm
A một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn
B pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phóng ra.
C một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hoá thành một pôzitrôn
D một prôtôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn
A 25s
B 50s
C 300s
D 400s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247