A Hệ số công suất cực đại
B uL = uC
C Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
D Z = R
A Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường
B Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz
A 13 Ω
B 7Ω
C 12 Ω
D 7,2 Ω
A 2 cm
B 1 cm
C 4 cm
D 5 cm
A 16 cm
B 64 cm
C 8 cm
D 32 cm
A Màu tím, bước sóng 660nm
B Màu đỏ, bước sóng 440nm
C Màu đỏ, bước sóng 660nm
D Màu tím, bước sóng 440nm
A năng lượng liên kết càng lớn
B năng lượng liên kết càng nhỏ
C năng lượng liên kết riêng càng lớn
D năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A 60√2 (Ω); π/4 (rad)
B 60√2 (Ω); -π/4 (rad)
C 60 (Ω); π/4 (rad)
D 60 (Ω); -π/4 (rad)
A 1-4-3-2-5
B 1-4-2-3-5
C 1-3-2-4-5
D 1-3-4-2-5
A –3,2.10-19C
B –6,4.10-19C
C 6,4.10-19C
D 3,2.10-19C
A 10 nguồn
B 5 nguồn
C 20 nguồn
D 15 nguồn
A 160V
B – 30V
C – 120V
D 200V
A 6,225MeV
B 1,225MeV
C 4,125MeV
D 3,575MeV
A 199,8 ngày
B 189,8 ngày
C 199,5 ngày
D 190,4 ngày
A 89,4MeV/Nuclon
B 8,9MeV/Nuclon
C 7,45MeV/Nuclon
D 14,8MeV/Nuclon
A 168(W)
B 144(W)
C 288(W)
D 248(W)
A 0,4 μm
B 0,2 μm
C 0,3 μm
D 0,1 μm
A 3mm
B 2,5mm
C 4,5mm
D 2mm
A 8
B 12,5
C -12,5
D -8
A 27 km
B 470 km
C 6 km
D 274 km
A Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ
B Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn
C Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ
D Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn
A tăng 19%
B tăng 11%
C giảm 11%
D giảm 19%
A + 3,2 cm
B – 4 cm
C – 4,8 cm
D + 4cm
A 12(cm)
B 40(cm)
C 16(cm)
D 8(cm)
A P=ui
B P=UI cosφ
C P=UIsinφ
D P=uisinφ
A nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục
B không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
A R và C
B R và L
C L và C
D Không xác định được
A 0,41W
B 0,32W
C 0,5W
D 0,64W
A 1,6 J
B 1,6 mJ
C 0,16 mJ
D 0,16 J
A 5(cm)
B 4(cm)
C 8(cm)
D 10(cm)
A vuông pha với nhau
B cùng pha với nhau
C lệch pha 5π/6
D lệch pha 2π/3
A e = -200sin(100 πt + 5 π/3) (V)
B e = 200sin(100 πt - π/3) (V)
C e = -200sin(100 πt - 5 π/3) (V)
D e = 200sin(100 πt + 5 π/3) (V)
A 60√3 W
B 120 W
C 60 W
D 30 W
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Tia gamma
D Tia X
A 84,8.10-11m
B 21,2.10-11m
C 132,5.10-11m
D 47,7.10-11m
A Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây
B Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện
C Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
D Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao
A chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng
C ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)
A AC/2
B
C
D AC/3
A v=100(cm/s)
B v=0,1(m/s)
C v=50(cm/s)
D v=10(m/s)
A
B
C
D
A 2.107kW.h
B 3.107 kW.h
C 5.107 kW.h
D 4.107 kW.h
A εL > εV > εĐ
B εL > εĐ > εV
C εV > εL > εĐ
D εĐ > εV > εL
A Tia X
B Tia tử ngoại
C Tia hồng ngoại
D Tia Laze
A vuông pha với nhau
B cùng pha với nhau
C lệch pha nhau bất kì
D ngược pha với nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247