Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 02 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 02 ( có video chữa)

Câu 2 : Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?

A  x = Acos(ωt + φ). 

B x = Atan(ωt + φ).       

C x=A1sinωt +A2cosωt.  

D x=Atsin(ωt + φ).

Câu 3 :    Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A v =Acos(ωt + φ).      

B v = Aωcos(ωt + φ).   

C v = -Asin(ωt +φ).    

D v = -Aωsin(ωt +φ).

Câu 5 :  Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A  a =Acos(ωt + φ).    

B a =Aω2cos(ωt + φ).      

C a = -Aω2cos(ωt + φ) 

D a = -Aωcos(ωt+φ).

Câu 6 :    Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 7 :    Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là     

A vmax = ωA.       

B  vmax = ω2A.         

C vmax = - ωA     

D vmax = -ω2A.

Câu 8 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A  amax = ωA.    

B amax = ω2A. 

C amax = -ωA 

D amax = -ω2A.

Câu 9 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A vmin = ωA.     

B vmin = 0.    

C vmin = -ωA.

D  vmin = -ω2A.

Câu 10 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A amin = ωA.      

B amin = 0.   

C amin = - ωA    

D amin = - ω2A.

Câu 11 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?  

A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.

B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.

C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.

Câu 12 :    Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi     

A lực tác dụng đổi chiều.  

B lực tác dụng bằng không.

C  lực tác dụng có độ lớn cực đại.              

D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 13 :   Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.   

B gia tốc của vật đạt cực đại.

C vật ở vị trí có li độ bằng không.   

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 14 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.    

B vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C  vật ở vị trí có li độ bằng không.     

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 15 :   Trong dao động điều hoà

A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C  vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 16 :    Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 17 :   Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 18 :  Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng   

A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

B động năng ở thời điểm ban đầu.

C thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 20 : Chọn câu sai :

A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB

B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB

C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.

D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại

Câu 21 : Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?

A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .

B  tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

C  tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB

Câu 24 :  Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?   

A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Câu 25 :   Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A vị trí cân bằng       

B vị trí vật có li độ cực đại.

C  vị trí mà lò xo không bị biến dạng.      

D  vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 26 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là

A T = 0,178s.  

B T = 0,057s.

C T = 222s.           

D  T = 1,777s

Câu 27 :  Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?   

A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 28 :   Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật    

A tăng lên 4 lần     

B giảm đi 4 lần.     

C  tăng lên 2 lần.   

D  giảm đi 2 lần.

Câu 29 :   Phương trình dđđh của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây là sai:

A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt

B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)

C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)

D Cơ năng W = ½ mω2A2

Câu 30 : Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng dao động điều hòa:  

A  Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.

B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.

D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.

Câu 32 : Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?

A  x = Acos(ωt + φ). 

B x = Atan(ωt + φ).       

C x=A1sinωt +A2cosωt.  

D x=Atsin(ωt + φ).

Câu 33 :    Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A v =Acos(ωt + φ).      

B v = Aωcos(ωt + φ).   

C v = -Asin(ωt +φ).    

D v = -Aωsin(ωt +φ).

Câu 35 :  Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A  a =Acos(ωt + φ).    

B a =Aω2cos(ωt + φ).      

C a = -Aω2cos(ωt + φ) 

D a = -Aωcos(ωt+φ).

Câu 36 :    Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 37 :    Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là     

A vmax = ωA.       

B  vmax = ω2A.         

C vmax = - ωA     

D vmax = -ω2A.

Câu 38 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A  amax = ωA.    

B amax = ω2A. 

C amax = -ωA 

D amax = -ω2A.

Câu 39 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A vmin = ωA.     

B vmin = 0.    

C vmin = -ωA.

D  vmin = -ω2A.

Câu 40 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A amin = ωA.      

B amin = 0.   

C amin = - ωA    

D amin = - ω2A.

Câu 41 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?  

A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.

B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.

C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.

Câu 42 :    Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi     

A lực tác dụng đổi chiều.  

B lực tác dụng bằng không.

C  lực tác dụng có độ lớn cực đại.              

D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 43 :   Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.   

B gia tốc của vật đạt cực đại.

C vật ở vị trí có li độ bằng không.   

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 44 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.    

B vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C  vật ở vị trí có li độ bằng không.     

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 45 :   Trong dao động điều hoà

A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C  vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 46 :    Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 47 :   Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 48 :  Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng   

A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

B động năng ở thời điểm ban đầu.

C thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 50 : Chọn câu sai :

A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB

B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB

C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.

D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại

Câu 51 : Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?

A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .

B  tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

C  tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB

Câu 54 :  Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?   

A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Câu 55 :   Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A vị trí cân bằng       

B vị trí vật có li độ cực đại.

C  vị trí mà lò xo không bị biến dạng.      

D  vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 56 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là

A T = 0,178s.  

B T = 0,057s.

C T = 222s.           

D  T = 1,777s

Câu 57 :  Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?   

A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 58 :   Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật    

A tăng lên 4 lần     

B giảm đi 4 lần.     

C  tăng lên 2 lần.   

D  giảm đi 2 lần.

Câu 59 :   Phương trình dđđh của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây là sai:

A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt

B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)

C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)

D Cơ năng W = ½ mω2A2

Câu 60 : Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng dao động điều hòa:  

A  Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.

B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.

D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.

Câu 62 : Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?

A  x = Acos(ωt + φ). 

B x = Atan(ωt + φ).       

C x=A1sinωt +A2cosωt.  

D x=Atsin(ωt + φ).

Câu 63 :    Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A v =Acos(ωt + φ).      

B v = Aωcos(ωt + φ).   

C v = -Asin(ωt +φ).    

D v = -Aωsin(ωt +φ).

Câu 65 :  Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A  a =Acos(ωt + φ).    

B a =Aω2cos(ωt + φ).      

C a = -Aω2cos(ωt + φ) 

D a = -Aωcos(ωt+φ).

Câu 66 :    Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 67 :    Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là     

A vmax = ωA.       

B  vmax = ω2A.         

C vmax = - ωA     

D vmax = -ω2A.

Câu 68 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A  amax = ωA.    

B amax = ω2A. 

C amax = -ωA 

D amax = -ω2A.

Câu 69 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A vmin = ωA.     

B vmin = 0.    

C vmin = -ωA.

D  vmin = -ω2A.

Câu 70 :  Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A amin = ωA.      

B amin = 0.   

C amin = - ωA    

D amin = - ω2A.

Câu 71 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?  

A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.

B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.

C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.

Câu 72 :    Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi     

A lực tác dụng đổi chiều.  

B lực tác dụng bằng không.

C  lực tác dụng có độ lớn cực đại.              

D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 73 :   Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.   

B gia tốc của vật đạt cực đại.

C vật ở vị trí có li độ bằng không.   

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 74 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A vật ở vị trí có li độ cực đại.    

B vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C  vật ở vị trí có li độ bằng không.     

D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 75 :   Trong dao động điều hoà

A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C  vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 76 :    Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B  gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 77 :   Trong dao động điều hoà

A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 78 :  Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng   

A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

B động năng ở thời điểm ban đầu.

C thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 80 : Chọn câu sai :

A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB

B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB

C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.

D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại

Câu 81 : Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?

A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .

B  tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

C  tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB

D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB

Câu 84 :  Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?   

A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Câu 85 :   Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A vị trí cân bằng       

B vị trí vật có li độ cực đại.

C  vị trí mà lò xo không bị biến dạng.      

D  vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 86 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là

A T = 0,178s.  

B T = 0,057s.

C T = 222s.           

D  T = 1,777s

Câu 87 :  Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?   

A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 88 :   Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật    

A tăng lên 4 lần     

B giảm đi 4 lần.     

C  tăng lên 2 lần.   

D  giảm đi 2 lần.

Câu 89 :   Phương trình dđđh của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây là sai:

A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt

B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)

C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)

D Cơ năng W = ½ mω2A2

Câu 90 : Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng dao động điều hòa:  

A  Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.

B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.

D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247