Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 04 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 04 ( có video chữa)

Câu 3 :  Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :     Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .    

A  Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.

B  Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài

C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.       

D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.

Câu 4 :      Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :Dao động . . . . . là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của . . . .   

A Tuần hoàn, lực đàn hồi.       

B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn

C  Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.      

D Tự do, lực hồi phục. 

Câu 5 :    Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A với tần số bằng tần số dao động riêng    

B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C  với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D mà không chịu ngoại lực tác dụng 

Câu 6 :   Nhận định nào sau đây sai khi nói về dđộng cơ học tắt dần ?

A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B  Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

C  Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.

D  Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

Câu 7 :   Nhận xét nào sau đây là không đúng?  

A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B  Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 

Câu 8 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A do trọng lực tác dụng lên vật.  

B do lực căng của dây treo.

C do lực cản của môi trường.         

D do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 9 :   Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.

C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 

Câu 10 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.

B  Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 11 :  Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là  

A ∆φ = 2nπ(với n ∈  Z).  

B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).

C  ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z). 

D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).

Câu 12 :   Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dđộng điều hoà cùng phương, cùng tần số    

A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B  có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C  có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

Câu 13 :  Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này :

A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.    

B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.

D Có li độ luôn đối nhau.

Câu 21 :    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A  Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 23 :   Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khôngđổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ (TS CĐ 2007)    

A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D  tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

Câu 24 :   Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?   

A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B  Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C  Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D  Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 26 :  Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?     

A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 

Câu 27 :  Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 

A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 30 :  Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :     Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .    

A  Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.

B  Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài

C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.       

D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.

Câu 31 :      Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :Dao động . . . . . là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của . . . .   

A Tuần hoàn, lực đàn hồi.       

B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn

C  Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.      

D Tự do, lực hồi phục. 

Câu 32 :    Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A với tần số bằng tần số dao động riêng    

B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C  với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D mà không chịu ngoại lực tác dụng 

Câu 33 :   Nhận định nào sau đây sai khi nói về dđộng cơ học tắt dần ?

A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B  Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

C  Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.

D  Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

Câu 34 :   Nhận xét nào sau đây là không đúng?  

A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B  Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 

Câu 35 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A do trọng lực tác dụng lên vật.  

B do lực căng của dây treo.

C do lực cản của môi trường.         

D do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 36 :   Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.

C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 

Câu 37 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.

B  Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 38 :  Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là  

A ∆φ = 2nπ(với n ∈  Z).  

B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).

C  ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z). 

D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).

Câu 39 :   Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dđộng điều hoà cùng phương, cùng tần số    

A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B  có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C  có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

Câu 40 :  Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này :

A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.    

B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.

D Có li độ luôn đối nhau.

Câu 48 :    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A  Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 50 :   Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khôngđổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ (TS CĐ 2007)    

A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D  tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

Câu 51 :   Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?   

A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B  Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C  Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D  Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 53 :  Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?     

A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 

Câu 54 :  Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 

A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 57 :  Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :     Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .    

A  Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.

B  Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài

C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.       

D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.

Câu 58 :      Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :Dao động . . . . . là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của . . . .   

A Tuần hoàn, lực đàn hồi.       

B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn

C  Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.      

D Tự do, lực hồi phục. 

Câu 59 :    Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A với tần số bằng tần số dao động riêng    

B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C  với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D mà không chịu ngoại lực tác dụng 

Câu 60 :   Nhận định nào sau đây sai khi nói về dđộng cơ học tắt dần ?

A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B  Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

C  Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.

D  Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

Câu 61 :   Nhận xét nào sau đây là không đúng?  

A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B  Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 

Câu 62 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A do trọng lực tác dụng lên vật.  

B do lực căng của dây treo.

C do lực cản của môi trường.         

D do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 63 :   Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.

C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 

Câu 64 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.

B  Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C  Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 65 :  Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là  

A ∆φ = 2nπ(với n ∈  Z).  

B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).

C  ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z). 

D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).

Câu 66 :   Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dđộng điều hoà cùng phương, cùng tần số    

A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B  có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C  có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

Câu 67 :  Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này :

A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.    

B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.

D Có li độ luôn đối nhau.

Câu 75 :    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A  Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 77 :   Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khôngđổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ (TS CĐ 2007)    

A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D  tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

Câu 78 :   Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?   

A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B  Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C  Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D  Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 80 :  Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?     

A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 

Câu 81 :  Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 

A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247