Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 05 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 05 ( có video chữa)

Câu 1 :  Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

A Vận tốc.

B Tần số.    

C Bước sóng.        

D Năng lượng.

Câu 2 : Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

A Chỉ truyền được trong chất rắn.                

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu 3 :    Sóng dọc là sóng:

A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.

B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động theo phương dọc

Câu 4 :    Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.

C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian

D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 5 :    Sóng ngang là sóng có phương dao động..

A trùng với phương truyền sóng.     

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.                       

D  thẳng đứng.

Câu 6 :   Sóng dọc là sóng có phương dao động

A  thẳng đứng.         

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.      

D trùng với phương truyền sóng. 

Câu 7 :   Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:

A Rắn và lỏng.      

B  Lỏng và khí.          

C  Rắn, lỏng và khí.     

D Khí và rắn.

Câu 8 : Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:

A Rắn, khí và lỏng. 

B Khí, lỏng và rắn

C Rắn, lỏng và khí.    

D Lỏng, khí và rắn.

Câu 9 :    Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Tần số sóng.      

B Bản chất của môi trường truyền sóng.

C  Biên độ của sóng.                

D Bước sóng.

Câu 10 :  Quá trình truyền sóng là quá trình truyền:

A  pha dao động.             

B năng lượng.

C  phần tử vật chất.               

D  Pha dao động và năng lượng

Câu 11 :  Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.

A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.

B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D  Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.

Câu 12 :     Điều nào sau là đúng khi nói về năng lượng sóng 

A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.

B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.

D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 13 :    Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học: 

A Là quá trình truyền năng lượng      

B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C Là quá trình lan truyền của pha dao động.

D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. 

Câu 14 :  Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến sẽ:

A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.

D  Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.

Câu 15 :   Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:

A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.         

B Phương truyền sóng và tần số sóng.

C Phương dao động và phương truyền sóng.    

D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 16 :   Vận tốc truyền sóng cơ tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.

A Rắn, khí và lỏng.   

B Khí, rắn và lỏng. 

C Khí, lỏng và rắn.    

D Rắn, lỏng và khí.

Câu 17 :  Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:

A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.

B  Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.

D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 18 :    Sóng ngang là sóng:

A  Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.

B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc

Câu 19 :  Chọn câu trả lời SAI

A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.

B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.

C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.

D Sóng cơ học không truyền được trong chân không

Câu 20 :   Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là:

A  λ = v/ f = vT          

B λ.T =v. f          

C λ = v/T = v.f     

D  v =λ.T = λ /f

Câu 21 :   Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

A Kéo căng dây đàn hơn.            

B Làm trùng dây đàn hơn.

C  Gảy đàn mạnh hơn.           

D Gảy đàn nhẹ hơn.

Câu 22 :    Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A Khác nhau về tần số.    

B Độ cao và độ to khác nhau.

C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau

D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau. 

Câu 23 :    Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra chắc chắn khác nhau về:

A Độ cao.           

B Độ to.           

C Âm sắc. 

D  Tần số

Câu 24 :  Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

A Đường hình sin.   

B Biến thiên tuần hoàn. 

C Đường hyperbol.     

D Đường thẳng.

Câu 25 : Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên

A  bản chất vật lí của chúng khác nhau.    

B bước sóng và biên độ dao động của chúng

C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.     

D  một lí do khác.

Câu 26 :  Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

A Vận tốc.

B Tần số.    

C Bước sóng.        

D Năng lượng.

Câu 27 : Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

A Chỉ truyền được trong chất rắn.                

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu 28 :    Sóng dọc là sóng:

A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.

B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động theo phương dọc

Câu 29 :    Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.

C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian

D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 30 :    Sóng ngang là sóng có phương dao động..

A trùng với phương truyền sóng.     

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.                       

D  thẳng đứng.

Câu 31 :   Sóng dọc là sóng có phương dao động

A  thẳng đứng.         

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.      

D trùng với phương truyền sóng. 

Câu 32 :   Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:

A Rắn và lỏng.      

B  Lỏng và khí.          

C  Rắn, lỏng và khí.     

D Khí và rắn.

Câu 33 : Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:

A Rắn, khí và lỏng. 

B Khí, lỏng và rắn

C Rắn, lỏng và khí.    

D Lỏng, khí và rắn.

Câu 34 :    Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Tần số sóng.      

B Bản chất của môi trường truyền sóng.

C  Biên độ của sóng.                

D Bước sóng.

Câu 35 :  Quá trình truyền sóng là quá trình truyền:

A  pha dao động.             

B năng lượng.

C  phần tử vật chất.               

D  Pha dao động và năng lượng

Câu 36 :  Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.

A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.

B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D  Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.

Câu 37 :     Điều nào sau là đúng khi nói về năng lượng sóng 

A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.

B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.

D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 38 :    Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học: 

A Là quá trình truyền năng lượng      

B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C Là quá trình lan truyền của pha dao động.

D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. 

Câu 39 :  Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến sẽ:

A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.

D  Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.

Câu 40 :   Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:

A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.         

B Phương truyền sóng và tần số sóng.

C Phương dao động và phương truyền sóng.    

D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 41 :   Vận tốc truyền sóng cơ tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.

A Rắn, khí và lỏng.   

B Khí, rắn và lỏng. 

C Khí, lỏng và rắn.    

D Rắn, lỏng và khí.

Câu 42 :  Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:

A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.

B  Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.

D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 43 :    Sóng ngang là sóng:

A  Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.

B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc

Câu 44 :  Chọn câu trả lời SAI

A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.

B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.

C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.

D Sóng cơ học không truyền được trong chân không

Câu 45 :   Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là:

A  λ = v/ f = vT          

B λ.T =v. f          

C λ = v/T = v.f     

D  v =λ.T = λ /f

Câu 46 :   Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

A Kéo căng dây đàn hơn.            

B Làm trùng dây đàn hơn.

C  Gảy đàn mạnh hơn.           

D Gảy đàn nhẹ hơn.

Câu 47 :    Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A Khác nhau về tần số.    

B Độ cao và độ to khác nhau.

C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau

D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau. 

Câu 48 :    Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra chắc chắn khác nhau về:

A Độ cao.           

B Độ to.           

C Âm sắc. 

D  Tần số

Câu 49 :  Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

A Đường hình sin.   

B Biến thiên tuần hoàn. 

C Đường hyperbol.     

D Đường thẳng.

Câu 50 : Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên

A  bản chất vật lí của chúng khác nhau.    

B bước sóng và biên độ dao động của chúng

C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.     

D  một lí do khác.

Câu 51 :  Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

A Vận tốc.

B Tần số.    

C Bước sóng.        

D Năng lượng.

Câu 52 : Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

A Chỉ truyền được trong chất rắn.                

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu 53 :    Sóng dọc là sóng:

A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.

B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động theo phương dọc

Câu 54 :    Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.

C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian

D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 55 :    Sóng ngang là sóng có phương dao động..

A trùng với phương truyền sóng.     

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.                       

D  thẳng đứng.

Câu 56 :   Sóng dọc là sóng có phương dao động

A  thẳng đứng.         

B nằm ngang.

C  vuông góc với phương truyền sóng.      

D trùng với phương truyền sóng. 

Câu 57 :   Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:

A Rắn và lỏng.      

B  Lỏng và khí.          

C  Rắn, lỏng và khí.     

D Khí và rắn.

Câu 58 : Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:

A Rắn, khí và lỏng. 

B Khí, lỏng và rắn

C Rắn, lỏng và khí.    

D Lỏng, khí và rắn.

Câu 59 :    Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Tần số sóng.      

B Bản chất của môi trường truyền sóng.

C  Biên độ của sóng.                

D Bước sóng.

Câu 60 :  Quá trình truyền sóng là quá trình truyền:

A  pha dao động.             

B năng lượng.

C  phần tử vật chất.               

D  Pha dao động và năng lượng

Câu 61 :  Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.

A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.

B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D  Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.

Câu 62 :     Điều nào sau là đúng khi nói về năng lượng sóng 

A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.

B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.

D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 63 :    Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học: 

A Là quá trình truyền năng lượng      

B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C Là quá trình lan truyền của pha dao động.

D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. 

Câu 64 :  Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến sẽ:

A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.

D  Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.

Câu 65 :   Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:

A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.         

B Phương truyền sóng và tần số sóng.

C Phương dao động và phương truyền sóng.    

D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 66 :   Vận tốc truyền sóng cơ tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.

A Rắn, khí và lỏng.   

B Khí, rắn và lỏng. 

C Khí, lỏng và rắn.    

D Rắn, lỏng và khí.

Câu 67 :  Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:

A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.

B  Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.

D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 68 :    Sóng ngang là sóng:

A  Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.

B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc

Câu 69 :  Chọn câu trả lời SAI

A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.

B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.

C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.

D Sóng cơ học không truyền được trong chân không

Câu 70 :   Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là:

A  λ = v/ f = vT          

B λ.T =v. f          

C λ = v/T = v.f     

D  v =λ.T = λ /f

Câu 71 :   Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

A Kéo căng dây đàn hơn.            

B Làm trùng dây đàn hơn.

C  Gảy đàn mạnh hơn.           

D Gảy đàn nhẹ hơn.

Câu 72 :    Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A Khác nhau về tần số.    

B Độ cao và độ to khác nhau.

C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau

D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau. 

Câu 73 :    Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra chắc chắn khác nhau về:

A Độ cao.           

B Độ to.           

C Âm sắc. 

D  Tần số

Câu 74 :  Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

A Đường hình sin.   

B Biến thiên tuần hoàn. 

C Đường hyperbol.     

D Đường thẳng.

Câu 75 : Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên

A  bản chất vật lí của chúng khác nhau.    

B bước sóng và biên độ dao động của chúng

C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.     

D  một lí do khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247