Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 08 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 08 ( có video chữa)

Câu 1 : Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:

A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. 

Câu 2 : Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?

A Ampe kế nhiệt 

B Ampe kế từ điện 

C Ampe kế điện từ      

D  Ampe kế điện động

Câu 3 :   Chọn câu trả lời SAI. Dòng điện xoay chiều là:

A  Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.

B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.

C  Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.

D  Dòng điện dao động điều hoà.

Câu 4 :   Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dđiện hiệu dụng

A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0\sqrt{2} 

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho \sqrt{2}

C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.

D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. 

Câu 5 :   Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện

B  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.

C  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.

D  Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng \sqrt{2} lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 8 :  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A Điện áp

B Cường độ dòng điện      

C Suất điện động    

D Công suất.

Câu 9 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.

B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D  Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

Câu 10 : Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG?

A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 11 :   Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Dòng điện xchiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.

B  trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.

C  trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.

D trong mọi trường hợp.

Câu 12 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.               

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 13 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.              

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 14 :   Một điện trở thuần R mắc vào  mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2

A  người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm

Câu 15 :  Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A ZC = 2πƒC      

B ZC = πƒC        

C ZC =    \frac{1}{2\pi fC}

D ZC = \frac{1}{\pi fC}

Câu 16 :   Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A ZL = 2πƒL   

B ZL = πƒL          

C  ZL =  \frac{1}{2\pi fL} 

D ZL = \frac{1}{\pi fL}

Câu 17 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A tăng lên 2 lần.     

B tăng lên 4 lần.       

C giảm đi 2 lần.     

D  giảm đi 4 lần.

Câu 18 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A tăng lên 2 lần.     

B  tăng lên 4 lần.

C giảm đi 2 lần. 

D giảm đi 4 lần.

Câu 19 :    Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .

B  Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

C  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

D  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.

Câu 20 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.  

B  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C cách chọn gốc tính thời gian.          

D  tính chất của mạch điện.

Câu 21 :     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều khôngphân nhánh khi điện dung của tụ điện  thay đổi và thoả mãn \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}  thì

A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B  cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

C  công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}

A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.

B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

D  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

Câu 23 :   Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.          

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.         

D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 24 : Phát biểu nào là không đúng?  

A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 26 :     Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A tăng điện dung của tụ điện.    

B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C  giảm điện trở của mạch. 

D giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 27 :   Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì

A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B  tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện

Câu 29 :    Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,tần số góc của dòng điện là ω?

A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

B  Tổng trở của đoạn mạch bằng \frac{1}{\omega L}

C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D Mạch không tiêu thụ công suất.

Câu 31 : Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:

A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. 

Câu 32 : Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?

A Ampe kế nhiệt 

B Ampe kế từ điện 

C Ampe kế điện từ      

D  Ampe kế điện động

Câu 33 :   Chọn câu trả lời SAI. Dòng điện xoay chiều là:

A  Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.

B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.

C  Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.

D  Dòng điện dao động điều hoà.

Câu 34 :   Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dđiện hiệu dụng

A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0\sqrt{2} 

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho \sqrt{2}

C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.

D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. 

Câu 35 :   Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện

B  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.

C  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.

D  Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng \sqrt{2} lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 38 :  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A Điện áp

B Cường độ dòng điện      

C Suất điện động    

D Công suất.

Câu 39 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.

B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D  Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

Câu 40 : Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG?

A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 41 :   Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Dòng điện xchiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.

B  trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.

C  trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.

D trong mọi trường hợp.

Câu 42 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.               

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 43 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.              

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 44 :   Một điện trở thuần R mắc vào  mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2

A  người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm

Câu 45 :  Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A ZC = 2πƒC      

B ZC = πƒC        

C ZC =    \frac{1}{2\pi fC}

D ZC = \frac{1}{\pi fC}

Câu 46 :   Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A ZL = 2πƒL   

B ZL = πƒL          

C  ZL =  \frac{1}{2\pi fL} 

D ZL = \frac{1}{\pi fL}

Câu 47 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A tăng lên 2 lần.     

B tăng lên 4 lần.       

C giảm đi 2 lần.     

D  giảm đi 4 lần.

Câu 48 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A tăng lên 2 lần.     

B  tăng lên 4 lần.

C giảm đi 2 lần. 

D giảm đi 4 lần.

Câu 49 :    Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .

B  Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

C  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

D  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.

Câu 50 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.  

B  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C cách chọn gốc tính thời gian.          

D  tính chất của mạch điện.

Câu 51 :     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều khôngphân nhánh khi điện dung của tụ điện  thay đổi và thoả mãn \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}  thì

A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B  cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

C  công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}

A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.

B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

D  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

Câu 53 :   Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.          

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.         

D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 54 : Phát biểu nào là không đúng?  

A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 56 :     Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A tăng điện dung của tụ điện.    

B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C  giảm điện trở của mạch. 

D giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 57 :   Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì

A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B  tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện

Câu 59 :    Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,tần số góc của dòng điện là ω?

A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

B  Tổng trở của đoạn mạch bằng \frac{1}{\omega L}

C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D Mạch không tiêu thụ công suất.

Câu 61 : Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:

A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. 

Câu 62 : Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?

A Ampe kế nhiệt 

B Ampe kế từ điện 

C Ampe kế điện từ      

D  Ampe kế điện động

Câu 63 :   Chọn câu trả lời SAI. Dòng điện xoay chiều là:

A  Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.

B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.

C  Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.

D  Dòng điện dao động điều hoà.

Câu 64 :   Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dđiện hiệu dụng

A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0\sqrt{2} 

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho \sqrt{2}

C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.

D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. 

Câu 65 :   Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện

B  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.

C  Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.

D  Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng \sqrt{2} lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 68 :  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A Điện áp

B Cường độ dòng điện      

C Suất điện động    

D Công suất.

Câu 69 :   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.

B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D  Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

Câu 70 : Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG?

A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 71 :   Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Dòng điện xchiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.

B  trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.

C  trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.

D trong mọi trường hợp.

Câu 72 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.               

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 73 :   Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.            

B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.              

D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 74 :   Một điện trở thuần R mắc vào  mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2

A  người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm

Câu 75 :  Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A ZC = 2πƒC      

B ZC = πƒC        

C ZC =    \frac{1}{2\pi fC}

D ZC = \frac{1}{\pi fC}

Câu 76 :   Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A ZL = 2πƒL   

B ZL = πƒL          

C  ZL =  \frac{1}{2\pi fL} 

D ZL = \frac{1}{\pi fL}

Câu 77 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A tăng lên 2 lần.     

B tăng lên 4 lần.       

C giảm đi 2 lần.     

D  giảm đi 4 lần.

Câu 78 :   Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A tăng lên 2 lần.     

B  tăng lên 4 lần.

C giảm đi 2 lần. 

D giảm đi 4 lần.

Câu 79 :    Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .

B  Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

C  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .

D  Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.

Câu 80 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.  

B  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C cách chọn gốc tính thời gian.          

D  tính chất của mạch điện.

Câu 81 :     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều khôngphân nhánh khi điện dung của tụ điện  thay đổi và thoả mãn \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}  thì

A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B  cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

C  công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

Câu 82 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện \omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}

A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.

B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

D  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

Câu 83 :   Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.          

B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.         

D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 84 : Phát biểu nào là không đúng?  

A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 86 :     Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A tăng điện dung của tụ điện.    

B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C  giảm điện trở của mạch. 

D giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 87 :   Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì

A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B  tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện

Câu 89 :    Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 90 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,tần số góc của dòng điện là ω?

A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

B  Tổng trở của đoạn mạch bằng \frac{1}{\omega L}

C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D Mạch không tiêu thụ công suất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247