A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A Ampe kế nhiệt
B Ampe kế từ điện
C Ampe kế điện từ
D Ampe kế điện động
A Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.
B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.
C Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.
D Dòng điện dao động điều hoà.
A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho
C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
A I = 4A.
B I = 2,83A.
C I = 2A.
D I = 1,41 A.
A Điện áp
B Chu kỳ.
C Tần số
D Công suất.
A Điện áp
B Cường độ dòng điện
C Suất điện động
D Công suất.
A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D trong mọi trường hợp.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A ZC = 2πƒC
B ZC = πƒC
C ZC =
D ZC =
A ZL = 2πƒL
B ZL = πƒL
C ZL =
D ZL =
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .
B Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
C Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
D Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C cách chọn gốc tính thời gian.
D tính chất của mạch điện.
A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
A
B
C
D
A tăng điện dung của tụ điện.
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C giảm điện trở của mạch.
D giảm tần số dòng điện xoay chiều.
A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B Tổng trở của đoạn mạch bằng
C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D Mạch không tiêu thụ công suất.
A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A Ampe kế nhiệt
B Ampe kế từ điện
C Ampe kế điện từ
D Ampe kế điện động
A Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.
B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.
C Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.
D Dòng điện dao động điều hoà.
A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho
C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
A I = 4A.
B I = 2,83A.
C I = 2A.
D I = 1,41 A.
A Điện áp
B Chu kỳ.
C Tần số
D Công suất.
A Điện áp
B Cường độ dòng điện
C Suất điện động
D Công suất.
A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D trong mọi trường hợp.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A ZC = 2πƒC
B ZC = πƒC
C ZC =
D ZC =
A ZL = 2πƒL
B ZL = πƒL
C ZL =
D ZL =
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .
B Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
C Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
D Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C cách chọn gốc tính thời gian.
D tính chất của mạch điện.
A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
A
B
C
D
A tăng điện dung của tụ điện.
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C giảm điện trở của mạch.
D giảm tần số dòng điện xoay chiều.
A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B Tổng trở của đoạn mạch bằng
C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D Mạch không tiêu thụ công suất.
A Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A Ampe kế nhiệt
B Ampe kế từ điện
C Ampe kế điện từ
D Ampe kế điện động
A Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.
B Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.
C Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.
D Dòng điện dao động điều hoà.
A Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = I0
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho
C Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
A Trong công nghiệp, có thể dùng dđiện xchiều để mạ điện
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
A I = 4A.
B I = 2,83A.
C I = 2A.
D I = 1,41 A.
A Điện áp
B Chu kỳ.
C Tần số
D Công suất.
A Điện áp
B Cường độ dòng điện
C Suất điện động
D Công suất.
A Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C Khái niệm cường độ dđiện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
A trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D trong mọi trường hợp.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
A người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A ZC = 2πƒC
B ZC = πƒC
C ZC =
D ZC =
A ZL = 2πƒL
B ZL = πƒL
C ZL =
D ZL =
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 2 lần.
D giảm đi 4 lần.
A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp .
B Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
C Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp .
D Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch không phân nhánh.
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C cách chọn gốc tính thời gian.
D tính chất của mạch điện.
A cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
A cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch đạt cực đại.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
A Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệudụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
A
B
C
D
A tăng điện dung của tụ điện.
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C giảm điện trở của mạch.
D giảm tần số dòng điện xoay chiều.
A tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
A gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
A Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độdòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B Tổng trở của đoạn mạch bằng
C Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D Mạch không tiêu thụ công suất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247