Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 12 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 12 ( có video chữa)

Câu 1 :  Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho      

A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.

B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

Câu 2 : Phát biểu nào là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có   

A độ lớn không đổi.  

B  phương không đổi.

C  hướng quay đều. 

D tần số quay bằng tần số dòng điện.

Câu 4 :  Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha

A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.

C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

D  dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

B  Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.

C  Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.

D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

Câu 6 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:   

A iện tượng tự cảm.  

B  Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C Việc sử dụng trường quay      

D  Tác dụng của lực

Câu 7 :  Máy biến áp co thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây?    

A Pin     

B Ăcqui

C Nguồn điện xoay chiều AC.   

D Nguồn điện một chiều DC.

Câu 8 : Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuon sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì   

A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.

B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

C Tổng trở của biến áp nhỏ

D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể

Câu 9 :  Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:   

A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.

B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.

C  Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.

D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k  lần

Câu 10 :  Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng:

A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.

B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

Câu 11 :  Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Chọn câu đung trong máy tăng áp thì:

A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.     

B N1=N2 

C N1 > N2.   

D N1< N2.

Câu 12 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Trường hợp nào ta không thể có:     

A N1 > N2    

B N1 < N2 

C  N1 = N2   

D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2

Câu 13 : Máy biến áp là một thiết bị có thể:    

A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.

B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.

C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.

D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.

Câu 14 :   Trong máy biến áp:   

A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp

B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.

C Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.

     D. Cả B và C đều đúng.

D Cả B và C đều đúng.

Câu 15 : Máy biến áp dùng để:   

A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

B  Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.

D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. 

Câu 16 : Chọn câu trả lời sai. Máy biến áp:    

A  e’/e = N’/N 

B  U’/U = N’/N   

C

D U’/U = I’/I 

Câu 17 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phi năng lượng trong máy biến áp là do:   

A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.

B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.

C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

D  Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 19 :  Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một điện áp xchiều, khi đó điện áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là   

A điện áp không đổi. 

B điện áp xoay chiều.

C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.  

D Cả B và C đều đúng.

Câu 20 :  Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí đường dây do toả nhiệt người ta làm như thế nào?     

A Tăng tiết diện dây truyền tải.    

B Giảm chiều dài dây truyền tải.

C  Tăng điện áp trước khi truyền tải.  

D Giảm điện áp trước khi truyền tải.

Câu 21 : Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:   

A  Giảm điện áp k lần. 

B  Tăng điện áp √k lần.

C Giảm điện áp √k lần.   

D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.

Câu 22 :  Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 

A  Máy biến áp có thể tăng điện áp

B Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D  Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 23 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?   

A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.

B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa

Câu 24 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là     

A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.  

B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D  Tăng độ cách điện trong máy biến áp

Câu 25 :  Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp?   

A  Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

B  Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.

C  Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.

D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.

Câu 26 :  Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là    

A  giảm công suất truyền tải. 

B tăng chiều dài đường dây.

C tăng điện áp trước khi truyền tải.    

D giảm tiết diện dây.

Câu 27 : Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải   

A  Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.

B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.

C  A và B đều sai.

D A và B đều đúng. 

Câu 28 :  Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng   

A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.

B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

D  Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng. 

Câu 29 : Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này    

A  là máy tăng áp.      

B  là máy hạ áp.

C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

Câu 30 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto    

A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C  nhỏ tốc độ quay của từ trường.

D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 31 :  Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho      

A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.

B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

Câu 32 : Phát biểu nào là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có   

A độ lớn không đổi.  

B  phương không đổi.

C  hướng quay đều. 

D tần số quay bằng tần số dòng điện.

Câu 34 :  Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha

A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.

C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

D  dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

B  Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.

C  Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.

D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

Câu 36 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:   

A iện tượng tự cảm.  

B  Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C Việc sử dụng trường quay      

D  Tác dụng của lực

Câu 37 :  Máy biến áp co thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây?    

A Pin     

B Ăcqui

C Nguồn điện xoay chiều AC.   

D Nguồn điện một chiều DC.

Câu 38 : Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuon sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì   

A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.

B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

C Tổng trở của biến áp nhỏ

D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể

Câu 39 :  Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:   

A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.

B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.

C  Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.

D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k  lần

Câu 40 :  Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng:

A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.

B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

Câu 41 :  Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Chọn câu đung trong máy tăng áp thì:

A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.     

B N1=N2 

C N1 > N2.   

D N1< N2.

Câu 42 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Trường hợp nào ta không thể có:     

A N1 > N2    

B N1 < N2 

C  N1 = N2   

D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2

Câu 43 : Máy biến áp là một thiết bị có thể:    

A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.

B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.

C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.

D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.

Câu 44 :   Trong máy biến áp:   

A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp

B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.

C Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.

     D. Cả B và C đều đúng.

D Cả B và C đều đúng.

Câu 45 : Máy biến áp dùng để:   

A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

B  Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.

D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. 

Câu 46 : Chọn câu trả lời sai. Máy biến áp:    

A  e’/e = N’/N 

B  U’/U = N’/N   

C

D U’/U = I’/I 

Câu 47 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phi năng lượng trong máy biến áp là do:   

A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.

B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.

C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

D  Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 49 :  Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một điện áp xchiều, khi đó điện áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là   

A điện áp không đổi. 

B điện áp xoay chiều.

C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.  

D Cả B và C đều đúng.

Câu 50 :  Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí đường dây do toả nhiệt người ta làm như thế nào?     

A Tăng tiết diện dây truyền tải.    

B Giảm chiều dài dây truyền tải.

C  Tăng điện áp trước khi truyền tải.  

D Giảm điện áp trước khi truyền tải.

Câu 51 : Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:   

A  Giảm điện áp k lần. 

B  Tăng điện áp √k lần.

C Giảm điện áp √k lần.   

D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.

Câu 52 :  Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 

A  Máy biến áp có thể tăng điện áp

B Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D  Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 53 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?   

A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.

B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa

Câu 54 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là     

A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.  

B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D  Tăng độ cách điện trong máy biến áp

Câu 55 :  Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp?   

A  Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

B  Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.

C  Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.

D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.

Câu 56 :  Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là    

A  giảm công suất truyền tải. 

B tăng chiều dài đường dây.

C tăng điện áp trước khi truyền tải.    

D giảm tiết diện dây.

Câu 57 : Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải   

A  Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.

B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.

C  A và B đều sai.

D A và B đều đúng. 

Câu 58 :  Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng   

A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.

B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

D  Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng. 

Câu 59 : Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này    

A  là máy tăng áp.      

B  là máy hạ áp.

C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

Câu 60 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto    

A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C  nhỏ tốc độ quay của từ trường.

D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 61 :  Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho      

A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.

B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

Câu 62 : Phát biểu nào là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có   

A độ lớn không đổi.  

B  phương không đổi.

C  hướng quay đều. 

D tần số quay bằng tần số dòng điện.

Câu 64 :  Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha

A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.

C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

D  dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A  Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

B  Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.

C  Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.

D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

Câu 66 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:   

A iện tượng tự cảm.  

B  Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C Việc sử dụng trường quay      

D  Tác dụng của lực

Câu 67 :  Máy biến áp co thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây?    

A Pin     

B Ăcqui

C Nguồn điện xoay chiều AC.   

D Nguồn điện một chiều DC.

Câu 68 : Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuon sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì   

A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.

B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

C Tổng trở của biến áp nhỏ

D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể

Câu 69 :  Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:   

A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.

B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.

C  Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.

D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k  lần

Câu 70 :  Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng:

A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.

B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

Câu 71 :  Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Chọn câu đung trong máy tăng áp thì:

A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.     

B N1=N2 

C N1 > N2.   

D N1< N2.

Câu 72 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Trường hợp nào ta không thể có:     

A N1 > N2    

B N1 < N2 

C  N1 = N2   

D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2

Câu 73 : Máy biến áp là một thiết bị có thể:    

A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.

B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.

C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.

D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.

Câu 74 :   Trong máy biến áp:   

A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp

B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.

C Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.

     D. Cả B và C đều đúng.

D Cả B và C đều đúng.

Câu 75 : Máy biến áp dùng để:   

A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

B  Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.

C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.

D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. 

Câu 76 : Chọn câu trả lời sai. Máy biến áp:    

A  e’/e = N’/N 

B  U’/U = N’/N   

C

D U’/U = I’/I 

Câu 77 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phi năng lượng trong máy biến áp là do:   

A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.

B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.

C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

D  Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 79 :  Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một điện áp xchiều, khi đó điện áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là   

A điện áp không đổi. 

B điện áp xoay chiều.

C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.  

D Cả B và C đều đúng.

Câu 80 :  Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí đường dây do toả nhiệt người ta làm như thế nào?     

A Tăng tiết diện dây truyền tải.    

B Giảm chiều dài dây truyền tải.

C  Tăng điện áp trước khi truyền tải.  

D Giảm điện áp trước khi truyền tải.

Câu 81 : Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:   

A  Giảm điện áp k lần. 

B  Tăng điện áp √k lần.

C Giảm điện áp √k lần.   

D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.

Câu 82 :  Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 

A  Máy biến áp có thể tăng điện áp

B Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D  Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 83 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?   

A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.

B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa

Câu 84 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là     

A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.  

B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D  Tăng độ cách điện trong máy biến áp

Câu 85 :  Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp?   

A  Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

B  Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.

C  Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.

D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.

Câu 86 :  Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là    

A  giảm công suất truyền tải. 

B tăng chiều dài đường dây.

C tăng điện áp trước khi truyền tải.    

D giảm tiết diện dây.

Câu 87 : Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải   

A  Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.

B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.

C  A và B đều sai.

D A và B đều đúng. 

Câu 88 :  Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng   

A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.

B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.

D  Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng. 

Câu 89 : Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này    

A  là máy tăng áp.      

B  là máy hạ áp.

C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

Câu 90 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto    

A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C  nhỏ tốc độ quay của từ trường.

D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247