A Sóng âm không truyền được trong nước
B Sóng âm truyền được trong chân không
C Sóng âm truyền được trong môi trường khí, lỏng, rắn
D Sóng âm truyền được trong không khí nhưng không truyền được trong thép
A Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng thẳng về vị trí cân bằng của nó.
C Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó ở vị trí cân bằng
D Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian
A 60Hz
B 5Hz
C 50Hz
D 10Hz
A 0,56cm
B 0,5cm
C 0,82cm
D 0,64cm
A 1,2(s)
B 1,4(s)
C 2(s)
D 2,4(s)
A 5(V)
B 4(V)
C 3(V)
D 2(V)
A 29cm
B 34cm
C 27,5cm
D 25cm
A Biên độ dao động của các phần tử môi trường
B tần số của nguồn sóng
C Vận tốc dao động cực đại của các phân tử môi trường
D Vận tốc truyền pha
A 10dB
B 30dB
C 10dB
D 100dB
A 5cm
B 2,5cm
C 4cm
D 1cm
A Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian
B Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C Sóng cơ là những dao động cơ học.
D Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trường vật chất.
A ω ' = 4ω
B ω' =
C ω' = ω
D ω' =2ω
A 106Hz
B 106rad
C 628Hz
D 12.105Hz
A 2,5
B 4,5
C 2,35
D 3
A 6.10-3(J)
B 60(mJ)
C 3.10-4(J)
D 3(mJ)
A khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
B khoảng cách giữa 2 điểm bụng liền kề là một bước sóng.
C hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút sẽ có cùng biên độ dao động.
D tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
A 17m
B 12m
C 14m
D 15m
A chạy đúng giờ
B chạy nhanh
C không có cơ sở để kết luận
D chạy chậm
A Phương dao động
B Phương truyền sóng
C Môi trường truyền sóng
D Cả Phương truyền sóng và Phương dao động
A
B
C
D
A 5000 Hz
B 2500 Hz
C 1000Hz độ lệch pha của sóng âm
D 1250 Hz
A Ngược pha với li độ
B Trễ pha π/2 so với li độ
C Sớm pha π/2 so với li độ
D Cùng pha với li độ
A 32 cm
B 28,4 cm
C 23,4 cm
D 30 cm
A 6π(rad)
B 5(cm)
C 6π(rad/s)
D π(rad/s)
A 75,4 cm/s
B 46,2 cm/s
C 29,5 cm/s
D 6,28 cm/s
A thế năng bằng động năng
B động năng cực đại
C thế năng bằng ba lần động năng
D thế năng bằng một phần ba động năng
A 8
B 3
C 5
D 7
A Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
C Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
A Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B Lúc chất điểm có li độ x = + 5cm
C Lúc chất điểm có li độ x = - 5cm
D Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A Có tốc độ như nhau trong mọi môi trường
B Khi đi từ không khí vào nước thì có thể đổi phương truyền
C Có thể do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra
D Truyền được trong chân không
A 3 lần
B 2 lần
C 4 lần
D 1,5 lần
A Năng lượng điện trường cực đại bằng nửa năng lượng điện từ của mạch dao động
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
A Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ nên được dùng trong thông tin vũ trụ
B Tần số sóng vô tuyến lớn hơn tần số âm thanh được nó mang đi
C Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
D Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn tần số của sóng trung
A Sóng điện từ không tuân theo định luật truyền thẳng
B Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
C Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ
D Sóng điện từ không tuân theo định luật phản xạ
A 3cm
B 2,5cm
C 4cm
D 2cm
A 13(V)
B 5,3(V)
C 11,2(V)
D 12(V)
A 10 cm/s
B 16 cm/s
C 8 cm/s
D 20 cm/s
A u = 80cos(2.106t - ) V
B u = 80cos(2.107t) V
C u = 80sin(2.107t) V
D u = 40sin(2.107t - )V
A λ = 600m
B λ = 3000m
C λ = 60m
D λ = 60.000m
A L = 1,2.10-6H; U0 = 3,83V
B L = 3,2.10-6H; U0 = 2,83V
C L = 2,3.10-6H; U0 = 2,25V
D L = 2,5.10-6H; U0 = 4,00V
A \({3.10^{ - 8}}C\)
B \({2.10^{ - 8}}C\)
C \(3,{6.10^{ - 7}}C\)
D \(4,{5.10^{ - 7}}C\)
A 3cm
B 4cm
C 2cm
D 5cm
A 32 m/s
B 34 m/s
C 24 m/s
D 40 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247