là cường độ dòng điện qua mạch và
là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A RC = L
B
C 
D 
A 3,14s
B 6,28s
C 4s
D 2s
A 15m/s
B 60 m/s
C 30m/s
D 7,5m/s
A Z = R
B ZL > ZC
C ZL < ZC
D ZL = R
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A 5 m/s
B 50 cm/s
C 40 cm/s
D 4 m/s
?
A Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
B Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
C Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất
D Công suất của các thiết bị điện thường phải có 
A Vận tốc luôn trễ pha
/2 so với gia tốc
B Gia tốc sớm pha so với li độ
C Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau
D Vận tốc luôn sớm pha
/2 so với li độ
A 560m
B 875m
C 1120m
D 1550m
A cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
C ngăn cản hoàn toàn dòng điện
D không cản trở dòng điện
A biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
A cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B cùng tần số, cùng phương
C có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
(V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A 4,5 Wb
B 5
Wb
C 6 Wb
D 5 Wb
Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A giảm xuống
B không thay đổi
C tăng lên
D giảm rồi sau đó lại tăng
A âm mà tai người nghe được
B nhạc âm
C hạ âm
D Siêu âm
A Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
B Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
C Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A
D Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc
A Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
B Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D Thế năng giảm dần theo thời gian
cm;
là?
A 
B 
C 
D 
A Không thay đổi
B Giảm
lần
C Tăng
lần
D Không đáp án
A 0,76s
B 0,789
C 0,35
D 0,379s
A Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc
B Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc
C Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc
D Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc
A 1,5N; 0,5N
B 2N; 1.5N
C 2,5N; 0,5N
D Không đáp án
A 2s
B 30s
C 0,5s
D 1s
A điện trở tăng
B dung kháng tăng
C cảm kháng giảm
D dung kháng giảm và cảm kháng tăng
A 60 m/s
B 80 m/s
C 40 m/s
D 100 m/s
(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng :
A 1,00 s
B 1,50 s
C 0,50 s
D 0,25 s
A 50
B 100
C 200
D 400
A Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm
B Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to
C Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm
D Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm
A 0,01J
B 0,1J
C 0,5J
D 0,05J
A 18,67mm
B 17,96mm
C 19,97mm
D 15,34mm
(V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị là
A 100 V
B 150 V
C 300 V
D 250 V
A 0,41W
B 0,64W
C 0,5W
D 0,32W
(H) và r = 30
; tụ có C = 31,8
F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng:
A R = 50
; PRmax = 62,5W
B R = 25
; PRmax = 65,2W
C R = 75
; PRmax = 45,5W
D R = 50
; PRmax = 625W
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng :
A 250 V
B 100 V
C 160 V
D 150 V
A 3,6s
B 2,2s
C 2s
D 1,8s
(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A R = 50
; C= 31,8
F
B R = 100
; L= 31,8mH
C R = 50
; L= 3,18
H
D R = 50
; C= 318
F
A 8
B 32
C 16
D 20
A 0,42 s
B 0,21 s
C 0,16 s
D 0,47 s
t +
). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian
kể từ thời điểm ban đầu?
A 1
B 3
C 2
D 4
A 50 Hz
B 75 Hz
C 25 Hz
D 100 Hz
A 360 m
B 736 m
C 500 m
D 1000 m
; A2 (thay đổi được),
. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là:
A 10 cm
B 
C 0
D 5 cm
A 0,68
B 0,78
C 0,88
D 0,98
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247