A sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B Sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng.
C Sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số và có phương vuông góc với nhau.
D Sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
A Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều .
B Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C Cuộn cảm thuần không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều có cường độ thay đổi theo thời gian.
D Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
A thế năng của vật cực đại khi ở vị trí biên.
B Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
A Được xây dựng dựa trên nguyên tác dụng từ của dòng điện.
B Được đo bằng ampe kế nhiệt.
C Bằng giá trị trung bình chia cho
D Bằng giá trị cực đại chia cho .
A Cách chọn gốc tính thời gian.
B Tính chất của mạch điện
C Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch
D Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
A Cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B Cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
C Cường độ không đổi theo thời gian.
D Cườn độn biến đổi theo hàm số bặc nhất của thời gian.
A Dao động cưỡng bức là dao động có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
B Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức .
D Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
A
B
C
D
A L = λ2
B L = λ
C L = kλ
D L = k
A
B
C
D
A Li độ của dao động biến thiên theo thời gian theo định luật dạng sin hay cosin.
B Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ.
D Vận tốc của vật luôn đồng pha với li độ.
A lớn hơn 20 000Hz
B nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz
C Có thể nhận giá trị bất kì.
D Nhỏ hơn 16 Hz
A Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ .
B Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
C Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
A Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.
D Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
A tụ điện
B cuộn dây có điện trở thuần.
C cuộn dây thuần cảm
D điện trở thuần.
A Gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
B Gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ.
C Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ
D Gia rốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
A Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện có tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
B Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên trễ pha so với dòng điện chạy qua tụ điện.
C Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
D Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
A 1,41 A .
B 4A
C 2,83A .
D 2A
A 2T.
B
C
D 4T
A hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng.
B cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ tăng.
C tổng trở của đoạn mạch sẽ tăng.
D Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện sẽ tăng.
A 200cm .
B 12,5cm.
C 8cm
D 4cm
A chu kì dao động là 4s
B độ dài quỹ đạo là 8cm
C lúc t=0 , chất điểm chuyển động theo chiều âm
D khi qua vị trí cân bằng,vận tốc của chất điểm có độ lớn 8cm/s
A 315W
B 300W
C 400W
D 350W
A Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
B tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
C tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
D giảm khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
A 6π cm/s
B 0,6 cm/s
C 60 cm/s
D 60πcm/s
A 220V
B 110V .
C 55V
D 440V
A 400cm
B 4cm
C 12,5cm
D 8cm
A giờ
B 4 giờ
C 2 giờ
D giờ
A tăng lần
B giảm 2 lần
C giảm lần
D tăng 2 lần.
A 94,2%
B 96,8%
C 98,6%
D 92,4%
A 20P
B 100P
C 10P
D 50P
A 80cm/s
B 40cm/s
C 120cm/s
D 160cm/s
A 10 cm
B 10 cm
C 10 cm
D 20 cm
A 1,25A
B 0,80A
C 2,50A
D 1A
A 2cm
B 18cm
C 3 cm
D 6cm
A 25mF
B 25nF
C 25pF
D 25μF.
A i=1,5cos(100πt+ ) (A)
B i=1,5 cos (100πt- )(A)
C i=3 cos (100πt+ )(A)
D i=3cos(100πt - ) (A)
A 5m/s
B 3,2m/s
C 3,5m/s
D 4m/s
A 0,6
B 0,8
C 0,7
D 0,9
A 0,444s
B 0,111s
C 0,888s
D 0,222s
A 42,2%
B 38,8%
C 40,2%
D 36,8%
A ud = + 100 (V)
B ud = - 100 (V)
C ud = + 100 (V)
D ud = - 100 (V)
A 39,6mJ
B 24,4mJ
C 79,2mJ
D 240mJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247