A 
B 
C 
D 
và
. Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ A. Hệ thức đúng là
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A trùng với phương truyền sóng.
B vuông góc với phương truyền sóng
C là phương ngang
D là phương thẳng đứng
A 
B 
C 
D 
A 8 mJ
B 32 mJ
C 16 mJ
D 40 mJ
A Sóng âm không truyền được trong chân không
B Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
C Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyên âm
D Sóng âm là sóng cơ
A 10 cm
B 15 cm
C 5 cm
D 20 cm
A f = 2f0
B f = f0
C f = 4f0
D f = 3f0
A 1.350.000 đ
B 5.400.000 đ
C 675.000 đ
D 2.700.000 đ
A 140
cm/s
B 200
cm/s
C 280
cm/s
D 20
cm/s
A Cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha hơn so với điện áp 
B Điện áp sớm pha 120o so với điện áp 
C Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30o so với điện áp 
D Điện áp sớm pha 90o so với điện áp 
A 60 cm/s
B 120 cm/s
C 48 cm/s
D 66 cm/s
(cm). Kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi được quãng đường 34 cm trong khoảng thời gian
A 7,0 s.
B 6,5 s.
C 6,75 s.
D 6,25 s.
A 
B 
C 
D 
(V) có giá trị hiệu dụng là
A 220 V
B 100 V
C 
D 
A ôm (Ω)
B henry (H)
C vôn (V)
D ampe (A)
A 0,75λ
B 0,25λ
C 0,87λ
D 0,5λ
. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là
A 65 Ω
B 60 Ω
C 40
Ω
D 60
Ω
A 16 cm
B 4 cm
C 12 cm
D 8 cm
A Tần số dao động là 2,5 Hz.
B Pha ban đầu của li độ bằng 0
C Chu kì dao động là 0,4 s.
D Biên độ dao động là 5 cm.
A tăng tần số dòng điện.
B giảm điện dung của tụ điện.
C giảm độ tự cảm của cuộn dây.
D tăng điện trở đoạn mạch.
(A) chạy qua một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết giá trị của cảm kháng khác dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0
B 0,8
C 0,85
D 0,9
thì gia tốc của chất điểm là -8 m/s2. Lấy
. Biên độ dao động của chất điểm là
A 
B 
C 5cm
D 
A trễ pha
so với cường độ dòng điện qua tụ điện
B cùng pha với cường độ dòng điện qua tụ điện
C trễ pha
so với cường độ dòng điện qua tụ điện
D sớm pha
so với cường độ dòng điện qua tụ điện
A cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều không thay đổi
B cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều thay đổi
C biên độ và chu kì thay đổi còn pha không đổi
D biên độ và chu kì không đổi còn pha thay đổi
s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A 8 cm/s.
B 3 cm/s.
C 4 cm/s.
D 0,5 cm/s.
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 440 W
B 880 W
C 110 W
D 220 W
A 0,74 và 0,89
B 0,94 và 0,78
C 0,49 và 0,87
D 0,49 và 0,78
A 3000 lần
B 1000 lần
C 100 lần
D 300 lần
2 = 10. X1 và X2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 (hình vẽ). Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Giá trị của m là
A 800 g
B 200 g
C 400 g
D 100 g
Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp ba lần thế năng lần thứ ba thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là
thì chiều dài lò xo lúc đó là
A 98,75 cm
B 103,75 cm
C 101,25 cm
D 97,25 cm
A 6 cm
B 2 cm
C 8 cm
D 3,5 cm
A 3.104 rad/s
B 2.104 rad/s
C 4.104 rad/
D 5.104 rad/s
Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U0. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong khoảng thời gian t trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần số f và cường độ dòng điện cực đại I0; sau đó chuyển khóa K từ chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực đại 4I0. Biết \({\rm{t < 10}}{\rm{,5\pi }}\sqrt {{{\rm{L}}_1}{\rm{C}}} \). Giá trị lớn nhất của t là
A \(40\pi \sqrt {{L_2}C} \)
B \(38\pi \sqrt {{L_2}C} \)
C \(41\pi \sqrt {{L_2}C} \)
D \(35\pi \sqrt {{L_2}C} \)
A C2 = C1
B C2 = 0,5C1
C C2 = 2C1
D C2 =
C1
A 1452 m/s.
B 82,5 m/s.
C 75 m/s.
D 1320 m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247