A độ cao
B độ to
C ngưỡng nghe
D Âm sắc
A 2π (cm/s)
B 16π (cm/s)
C 32π (cm/s)
D π (cm/s)
A 48 Hz.
B 36 Hz.
C 40 Hz.
D 30 Hz.
A Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
B Cảm kháng giảm và dung kháng tăng
C Tổng trở của toàn mạch luôn giảm
D Điện trở giảm
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
A 3,6.10-4 J.
B 7,2.10-4 J.
C 7,2 J.
D 3,6 J.
A 8cm.
B 4cm.
C 16cm.
D 2cm.
A Sóng cơ có chu kỳ 2 ms.
B Sóng cơ học có tần số 40 kHz.
C Sóng cơ học tần số 8 Hz.
D Sóng cơ có chu kỳ 0,2 μs.
A T= 0,2 s.
B T= 1,4 s.
C T = 1,0 s.
D T = 0,5 s.
A
B
C 2,4πs
D 24πs
A 15 Hz.
B 10 Hz.
C 20 Hz.
D 5 Hz.
A 2 f .
B 4f.
C 0,5f.
D f .
A 1.
B 0,8.
C 0,5.
D 0,7.
A Chỉ trong chất rắn.
B Cả trong chất rắn, lỏng và khí.
C Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D Chất lỏng và chất khí.
A 0,5 m
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
A 400 W.
B 300 W.
C 800 W.
D 200 W.
A 10 cm/s.
B 80 cm/s.
C 24 cm/s.
D 160 cm/s.
A i = 2 ,2 cos( 100πt + π/4) A
B i = 2,2 cos( 100πt + π/4) A
C i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A
D i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A
A uCR = 100cos(100πt - π/3) V
B uCR = 100cos(100πt - π/3) V
C uCR = 100cos(100πt + π/3) V
D uCR = 100cos(100πt + π/3) V
A lực kéo về.
B gia tốc.
C động năng.
D năng lượng toàn phần.
A 9 rad/s.
B -9 rad/s.
C 3 rad/s.
D -3 rad/s.
A 5 N
B 4 N
C 8 N
D 10 N
A gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên đô.
C vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A
B
C
D
A vật ở vị trí cân bằng.
B vật ở vị trí biên dương.
C vật ở vị trí biên âm.
D vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
A hiện tượng cảm ứng điện từ.
B hiện tượng quang điện.
C hiện tượng tự cảm.
D hiện tượng tạo ra từ trường.
A Chu kì của dao động là 0,5 s.
B Tần số của dao động là 2 Hz.
C Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
A có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại.
B tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C không đổi khi vận tốc thay đổi.
D có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
A 25%.
B 2,25%.
C 10,25 %.
D 5,75%.
A 10 m/s2.
B 9,80 m/s2.
C 9,86 m/s2.
D 9,78 m/s2.
A dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
B chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
D dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng
A a, d, c, b, f, e
B a, c, b, d, e, f
C a, b, c, d, e, f
D a, c, d, b, f, e
A 1,39J
B 7J
C 0,7J
D 0,35J
A 440V
B 330V
C
D
A 2v0.
B v0.
C v0
D 0
A cm.
B cm.
C cm.
D 8 cm.
A 15 cm và 12,5Hz
B 18cm và 10Hz
C 10cm và 30Hz
D 9cm và 25Hz
A 10cm, 3cm
B 8cm, 6cm
C 8cm, 3cm
D 10cm, 8cm
A 26 cm.
B 24 cm.
C 30 cm.
D 22 cm.
A 0,94V
B 1,88V
C 1,2V
D 2,3V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247