A U = 200V
B U = 100V
C U = 220V
D U = 300V
A Độ to như nhau
B Độ cao khác nhau
C Dạng đồ thị dao động giống nhau
D Âm sắc khác nhau
A 2.10-4s
B 12.10-4s
C 4.10-4s
D 3.10-4s
A Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
A
B
C
D
A 5
B 2
C 3
D a
A 10-5J
B 5.10-5J
C 9.10-5J
D 4.10-5J
A 50Ω
B 65Ω
C 100Ω
D 80Ω
A Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B Chiều dài của dây bằng bán nguyên lần nửa bước sóng
C Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
D Bước sóng gấp ba lần chiều dài của dây
A v = 2(m/s) ± 0,016%
B v = 4(m/s) ± 0,84%
C v = 4(m/s) ± 0,016%
D v = 2(m/s) ± 0,84%
A và 0
B và
C và
D và
A Giảm
B Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều của điện trường
C Không đổi
D Tăng
A
B
C
D
A 5cm
B 7cm
C 6cm
D 8cm
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
B Tăng hiệu điện thế truyền tải đẻ giảm hao phí trên đường truyền tải
C Giảm sự thất thoát năng lượng dưới tác dụng bức xạ sóng điện từ
D Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
A Sóng ngắn
B Sóng cực ngắn
C Sóng dài
D Sóng trung
A 1325,8cm2
B 2651,6cm2
C 3024,3cm2
D 1863,6cm2
A 240 (V)
B 120(V)
C 240 (V)
D 250 (V)
A l = 3cm, T = 2 s
B l = 3cm, T = 3 s
C l = 4cm, T = 3 s
D l = 4cm, T = 2 s
A 339 m/s
B 330 m/s
C 331,5 m/s
D 328,5 m/s
A n = 200 lần
B n = 400 lần
C n = 120 lần
D n = 240 lần
A 359,26 V
B 134,72 V
C 462,6 V
D 446,67 V
A 330 (m/s)
B 1000 (km/h)
C 400(m/s)
D 1080(km/h)
A π/3
B π/6
C π/2
D 2π/3
A Vận tốc lan truyền sóng của điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng
B Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
C Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
D Sóng điện từ luôn là sóng ngang và làn truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
A Đường elip
B Đường hình sin
C Đường thẳng qua gốc tọa độ
D Đường cong Parabol
A A1 = 20cm và φ 1 = π /4 rad
B A1 = 20cm và φ 1 = π /4 rad
C A1 = 20cm và φ 1 = π /2 rad
D A1 = 20cm và φ 1 = π /2 rad
A Cường độ âm ≥ 0,1 H0
B Cường độ âm ≥ 0
C Mức cường độ âm ≥ 0
D Mức cường độ âm ≥ 1dB
A ω = 74π (rad/s)
B ω = 50π (rad/s)
C ω = 60π (rad/s)
D ω = 70π (rad/s)
A Có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút
B Có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút
C Có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút
D Không có sóng dừng
A 26,1cm
B 2,775cm
C 16,1cm
D 36,1cm
A 2a ≥ A ≥ a
B a ≥ A ≥ 0
C A ≤ a
D a ≥ A ≥ a
A 31,4cm/s và -22,2 cm/s
B 31,4cm/s và -31,4 cm/s
C 22,2cm/s và -31,4 cm/s
D 22,2cm/s và -22,2 cm/s
A 12
B 13
C 11
D 15
A f = 60np
B f = np
C f = np/60
D Tất cả đều sai
A Tăng %
B Tăng 10%
C Giảm %
D Giảm 10%
A 0(N)
B 1(N)
C 10(N)
D 1,8(N)
A 50 Ω
B 50 Ω
C 25 Ω
D 25 Ω
A Điện dung có đơn vị là Fara
B Độ tự cảm có đơn vị là Ω
C Dung kháng có đơn vị là Fara
D Cảm kháng có đơn vị là Henri
A và φ = - π
B và φ = π/2
C và φ = 0
D và φ = - π/2
A 968,06m
B 942m
C 16m
D 314m
A Duy trì
B Tự do
C Cưỡng bức
D Tắt dần
A Dao động với biên độ a
B Dao động với biên độ bé nhất = 0
C Dao động với biên độ a/2
D Dao động với biên độ lớn nhất = 2a
A 50 W
B 120 W
C 100 W
D 200 W
A 4.10-4 s
B 4.10-6 s
C 8.10-4 s
D 8.10-6 s
A 10 Hz
B 5Hz
C 0,1Hz
D 20Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247