) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A 0,50 s.
B 1,00 s.
C 1,50 s.
D 0,25 s.
A Chu kì dao động.
B Tần số dao động.
C Pha ban đầu.
D Tần số góc.
A gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
C Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A biên độ dao động.
B bình phương biên độ dao động.
C li độ của dao động.
D chu kì dao động.
A Cấu tạo của con lắc.
B Cách kích thích dao động.
C Pha ban đầu của con lắc.
D Biên độ dao động.
A với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B với tần số bằng tần số dao động riêng.
C mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A 9 cm.
B 12 cm.
C 24 cm.
D 6 cm.
Trong một chu kỳ, thời gian để gia tốc của vật không nhỏ hơn
là:
A 
B 
C 
D 
A 1,05 J.
B 15J.
C 105J.
D 10,5J.
cm là:
A 
B 88,78cm/s
C 42cm/s
D 24,78cm/s
A 0,75 s.
B 1,5 s.
C 0,25 s.
D 0,5 s.
Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 41 là:
A 20,42s
B 18,1s
C 20s
D 22,41s
và
Biết phương trình dao động tổng hợp của vật là:
Biên độ dao động thành phần A1 có giá trị nào sau đây khi biên độ dao động thành phần A2 đạt giá trị lớn nhất.
A 5 cm.
B 20 cm
C 15 cm
D 10 cm.
A Độ to của âm.
B Độ cao của âm.
C Mức cường độ âm.
D Cường độ âm.
A u=3cos(20πt -
) (cm).
B u=3cos(20πt - π) (cm).
C u=3cos(20πt) (cm).
D u=3cos(20πt +
) (cm).
A Gảy đàn mạnh hơn.
B Gảy đàn nhẹ hơn.
C Kéo căng dây đàn hơn.
D Làm trùng dây đàn hơn.
A tăng 4 lần.
B giảm 4,4 lần.
C giảm 4 lần
D tăng 4,4 lần.
A Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C Bước sóng và tần số không đổi.
D Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
A 4 Hz.
B 10 Hz.
C 16 Hz.
D 8 Hz.
A l = 50cm, f = 40Hz.
B l = 50cm, f = 50Hz.
C l = 5cm,f = 50Hz.
D l = 40cm, f = 50Hz.
A Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
tụ điện có điện dung
và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=160cos100t(V). Để công suất tiêu thụ điện trở R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị là:
A 40Ω
B 50Ω
C 30Ω
D 10Ω
luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để điểm N dao động với biên độ cực tiểu.
A 9,22cm
B 8,57cm
C 2,14 cm
D 8.75cm
A 26 dB.
B 34 dB.
C 40 dB.
D 17 dB.
A 1 Hz.
B 2 Hz.
C 0,25 Hz.
D 0,5 Hz.
A làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B là máy tăng thế.
C là máy hạ thế.
D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
A 600 m/s.
B 20 m/s.
C
10 m/s.
D 60 m/s.
A 99 %
B 96%
C 92%
D 90%
A tăng.
B chưa kết luận được.
C không đổi.
D giảm.
A 576 kW.
B 5760 W.
C 1736 kW.
D 57600 W.
, tần số f= 50Hz, uAM và uMB lệch pha nhau
Độ lệch pha của uMB so với cường độ dòng điện trong mạch là:
A uMB nhanh pha 600 so với i
B uMB chậm pha 450 so với i
C uMB chậm pha 600 so với i
D uMB nhanh pha 450 so với i
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ lần lượt là 30V, 120V, 80V. Giá trị điện áp cực đại U0 là:
A 100
V
B 50V
C 50
V
D 100V
A bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200V-50Hz. Khi thay đổi R thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là:
A 125W
B 1000W
C 800W
D 144W
hoặc
thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất của mạch khi biến trở có giá trị R1.
A 0,8
B 0,7
C 0,6
D 0,5
A lệch nhau một góc 600
B cùng phương, cùng chiều
C cùng phương, ngược chiều
D có phương vuông góc với nhau
A 
B 
C 
D 
A Biến sóng điện từ có tần số thấp thành sóng điện từ có tần số cao.
B Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C Khuếch đại biên độ sóng điện từ
D Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
A \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{7,5}}(s)\)
B \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }(s)\)
C \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{15}}(s)\)
D \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{30}}(s)\)
A Ghép song song \({C_v};{162^0}\)
B Ghép song song \({C_v};{18^0}\)
C Ghép nối tiếp \({C_v};{162^0}\)
D Ghép nối tiếp \({C_v};{18^0}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247