A 2,5 N.
B 5 N.
C 0.
D 3,2 N.
A 0,6 mH.
B 3,6 mH.
C 2,4 mH.
D 2,5 mH.
A 0,25 cm; 7,75 cm.
B 0,5 cm; 7,5 cm.
C 1cm; 8 cm.
D 1 cm; 6,5 cm.
A Chu kì con lắc sẽ thay đổi khi khối lượng vật thay đổi.
B Làm thí nghiệm để xác định chu kì con lắc đơn có chiều dài không đổi ở những nơi khác nhau thì có giá trị khác nhau.
C Dùng con lắc đơn có chiều dài 50 cm sẽ cho kết quả gia tốc rơi tự do chính xác hơn so với con lắc đơn chiều dài 30 cm.
D Với bộ thí nghiệm như trong SGK vật lí 12 cơ bản thì không thể đo chu kì con lắc đơn có chiều dài nhỏ hơn 10 cm.
A 3000 vòng/phút và 49,5 vòng.
B 50 vòng/giây và 99 vòng.
C 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng.
D 25 vòng/giây và 99 vòng.
A 200.
B 50.
C 500.
D 100.
A 3,31 lần.
B 50 lần.
C 30,25 lần.
D 5,5 lần.
A 24 cm/s.
B 36 cm/s.
C 20 cm/s.
D 48 cm/s.
A 25,12μs.
B 2,512ns.
C 0,2513μs.
D 2,512ps.
A 25 V.
B 40 V.
C 18 V.
D 50 V.
A Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với mắc hình sao.
B Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì: Ud = UP.
C Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng 0.
D Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì: Ud = Up.
A 11/120s
B 1/120s
C 1/12s
D 1/60s
A bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B luôn luôn không bị đổi dấu.
C bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
D luôn luôn bị đổi dấu.
A 90 Hz.
B 80 Hz.
C 95 Hz.
D 85 Hz.
A 1,152 kW.
B 384 W.
C 238 W.
D 2,304 kW.
A không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
A 15(rad/s)
B 10(rad/s)
C 12,5(rad/s)
D 5(rad/s)
A 2,54 (cm).
B 8,00 (cm).
C 4,00 (cm).
D 5,46 (cm).
A 1,01 s.
B 1,98 s.
C 2,02 s.
D 0,99 s.
A biên độ sóng.
B tần số của sóng.
C bước sóng của sóng.
D tính chất của môi trường.
A luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
D tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn bằng không.
A hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
D hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
A 4.10-4 s.
B 2.10-4 s.
C 4. 10-5 s.
D 10-4 s.
A với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D với tần số bằng tần số dao động riêng.
A điện từ trường.
B điện trường.
C từ trường.
D trường hấp dẫn.
A độ lớn không đổi và luôn cùng hướng chuyển động của vật.
B độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luôn cùng hướng chuyển động.
C độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D độ lớn không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A 0, 5 Hz.
B 5 Hz.
C 0, 2 Hz.
D 2 Hz.
A sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không.
C những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
D chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
A 50 Hz.
B 150 Hz.
C 75 Hz.
D 100 Hz.
A số chẵn.
B số lẻ.
C có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn.
D có thể chắn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
A 0,964 s.
B 0,631 s.
C 0,928 s.
D 0,580 s.
A 0,53 Hz.
B 0,48 Hz.
C 0,75 Hz.
D 0,5 Hz.
A 53,8 Hz.
B 85 Hz.
C 50 Hz.
D 58,3 Hz.
A lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
B bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
C bằng bước sóng trong môi trường A.
D lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
A 1/100.
B 1/10.
C 10 000.
D 10.
A A2>A1.
B A1=A2.
C A1>A2.
D Chưa đủ điều kiện để kết luận.
A 2.10-3 J.
B 4.10-3 J.
C 2.10-5 J.
D 4.10-5 J.
A \(1,500\left( A \right)\)
B \(1,000\left( A \right)\)
C \(0,950\left( A \right){\rm{ }}\)
D \(0,785\left( A \right)\)
A x=10cos(5πt) cm
B
C
D
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
A 2 cm.
B cm.
C 2,5 cm.
D 5 cm.
A giảm đi 20Ω
B tăng thêm 12Ω
C giảm đi 17Ω
D giảm đi 12Ω
A Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
C Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
D Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
A giảm.
B tăng hoặc giảm.
C tăng.
D không đổi.
A biên độ.
B năng lượng điện từ.
C chu kì dao động riêng.
D pha dao động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247