A 2 Hz
B 0,5 Hz
C 1 Hz
D 4 Hz
Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao dộng sóng) thì điểm N đang
A đi xuống
B đi lên
C nằm yên
D có tốc độ cực đại.
A W= 4.
J
B W= 2.
J
C W=
J
D W =
J
cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, R là một biến trở. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3/π (H), tụ điện có điện dung C =
(F). Giá trị của R để công suất mạch điện cực đại là
A 250Ω
B 150Ω
C 100Ω
D 200Ω
A 220 V
B 440 V
C 110
V
D 220
V
A (4 +
) L.
B (2 +
/2) L
C 5L
D (2 +
) L
A \(19,{5^0}\)
B \({21^0}\)
C \(18,{1^0}\)
D \(23,{3^0}\)
A một tia lửa điện
B một điện tích đứng yên
C một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua
D một dòng điện có cường độ không đổi
A Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
B Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện
D Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A có khả năng đâm xuyên khác nhau
B bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C đều có thể dùng để chụp X quang trong bệnh viện
D đều do nguồn nóng sáng phát ra.
(trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A 8 m/s
B 4 m/s
C 0,5 m/s
D 0,25 m/s
A 25 lần
B 200 lần
C 100 lần
D 50 lần
A i=
B i= 2
C i =
D i = 
Nếu cho R tăng hai lần thì hệ số công suất của mạch
A tăng 2 lần
B giảm 2 lần
C tăng bất kỳ
D không đổi
= 0,1 rad. Khi đi qua vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20
cm/s. Chiều dài dây treo con lắc bằng
A l = 1,8 m
B l = 2m
C l = 1,2m
D l = 1,6 m
A trễ pha 0,5π so với dòng điện
B trễ pha 0,5π so với dòng điện
C sớm pha 0,5π so với dòng điện
D sớm pha 0,5π so với dòng điện
A 27 vân
B 26 vân
C 28 vân
D 29 vân
A Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B Sóng âm là một sóng cơ
C Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
D Sóng âm không truyền được trong chân không
A 0,25 s
B 1 s
C 1,5 s.
D 0,5 s
được xác định bằng công thức:
A W = mg
/2
B W = 2mgl
C W = mgl
/2
D W = mglc
thì
A 
B ZL + ZC < R
C 
D ZL + R < ZC
A 
B 
C 
D 
A Lệch pha
so với li độ
B ngược pha với li độ
C Lệch
so với li độ
D cùng pha với li độ
A 
B 
C 
D 
A 4032 s.
B 4033 s.
C 2016 s.
D 4031 s.
A 
B 
C 
D 
A 0,026 rad
B 0,0057 rad
C 0,0043 rad
D 0,0025 rad
A Tia hồng ngoại
B sóng ngắn
C sóng cực ngắn
D tia tử ngoại
A 1,5 m
B 2m
C 1m
D 0,5 m
A I03 ≥I0
B I03 > I0
C I03 = I0
D I03 < I0
A I0 = U0/
B I0 = U0
C I0 = U0
D I0 = U0 
A 60 V
B 80 V
C 100 V
D 40 V
A Luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B có độ lớn không đổi
C Luôn hướng về vị trí cân bằng
D có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
A Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
B Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C Phụ thuộc vào bản chất nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
D Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
A Q = RI2 t/2
B Q = R t/ 4
C Q = Ri2t
D Q = RI2t
A Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm
B Nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm
C Lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm
D Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng vẫn bằng 500 nm
A Giảm đi 10Ω
B tăng thêm 10Ω
C tăng thêm 12Ω
D giảm đi 12Ω
A 12 cm
B 18 cm
C 6
cm
D 9
cm
A 9,1
B 8,2
C 8,8
D 8,5
cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 80 cm/s. Biết hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 2 cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách B 50 cm có tốc độ là
A 4
π cm/s
B 4π cm/s
C 4
π cm/s
D 8
π cm/s
một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế uAM = 60
cos(100πt-π/6) và ux = 60
cos(100πt+π/3) . Biết R = 30
, C = 10-3/ 3π(F). Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A 60
W
B 60 W
C 30 W
D 30
W
A 0,6μ,m
B 0,64μm
C 0,7μm
D 0,55μm
A \(2,1\mu s\)
B \(1,05\mu s\)
C \(2,62\mu s\)
D \(0,52\mu s\)
A 24
vòng/phút
B 18
vòng/phút
C 36 vòng/phút
D 20
vòng/phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247